竣 thuân, thuyên [Chinese font] 竣 →Tra cách viết của 竣 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 12 nét - Bộ thủ: 立
Ý nghĩa:
thuyên
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Xong việc, hoàn tất. ◎Như: “thuân sự” 竣事 xong việc, “thuân công” 竣工 thành công.
2. § Có khi đọc là “thuyên”.
Từ điển Thiều Chửu
① Thôi, xong việc, như thuân sự 竣事 xong việc, thuân công 竣工 thành công, có khi đọc là chữ thuyên.
② Ðứng lui.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Làm xong: 一切均已告竣 Tất cả mọi việc đều đã làm xong; 尚未竣事 Chưa làm xong việc;
② (văn) Thoái lui.
thuân
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
thôi, xong việc
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Xong việc, hoàn tất. ◎Như: “thuân sự” 竣事 xong việc, “thuân công” 竣工 thành công.
2. § Có khi đọc là “thuyên”.
Từ điển Thiều Chửu
① Thôi, xong việc, như thuân sự 竣事 xong việc, thuân công 竣工 thành công, có khi đọc là chữ thuyên.
② Ðứng lui.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Làm xong: 一切均已告竣 Tất cả mọi việc đều đã làm xong; 尚未竣事 Chưa làm xong việc;
② (văn) Thoái lui.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Xong việc.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典