竄 thoán [Chinese font] 竄 →Tra cách viết của 竄 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 18 nét - Bộ thủ: 穴
Ý nghĩa:
soán
phồn thể
Từ điển Trần Văn Chánh
① Chạy, chạy trốn, chạy dài: 東逃西 竄 Chạy tán loạn; 抱頭鼠竄 Ôm đầu mà chạy;
② (văn) Đuổi đi, đuổi ra;
③ Sửa (bài), chữa (văn): 點竄 Sửa chữa (văn, thơ...);
④ (văn) Sực mùi, nức mùi: 香竄 Thơm nức;
⑤ (văn) Giấu giếm;
⑥ (văn) Giết;
⑦ (văn) Hun, xông (bằng thuốc).
thoán
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. chạy trốn
2. đuổi đi, đuổi ra
3. sửa (bài), chữa (văn)
4. sực mùi, nức mùi
5. giấu giếm
6. giết
7. hun, xông (bằng thuốc)
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Chạy trốn. ◎Như: “thoán đào” 竄逃 trốn chạy, “bão đầu thoán thoán” 抱頭竄竄 ôm đầu chạy trốn.
2. (Động) Sửa đổi văn tự. ◎Như: “thoán cải” 竄改 sửa chữa, “điểm thoán” 點竄 sửa chữa (văn, thơ, ...).
3. (Động) Sực mùi. ◎Như: “hương thoán” 香竄 thơm sực, thơm nức.
4. (Động) Giấu, ẩn.
5. (Động) Đuổi đi, trục xuất. ◇Thư Kinh 書經: “Thoán Tam Miêu vu Tam Nguy” 竄三苗于三危 (Thuấn điển 舜典) Đuổi rợ Tam Miêu ra vùng Tam Nguy.
6. (Động) Hun, xông thuốc chữa bệnh. ◇Sử Kí 史記: “Tức thoán dĩ dược, toàn hạ, bệnh dĩ” 即竄以藥, 旋下, 病已 (Biển Thước Thương Công truyện 扁鵲倉公傳) Tức thì xông bằng thuốc, chốc lát, bệnh khỏi.
Từ điển Thiều Chửu
① Chạy trốn, như bão đầu thoán thoán 抱頭竄竄 ôm đầu thui thủi chạy trốn.
② Sửa đổi văn tự, như điểm thoán 點竄 xoá bỏ nguyên văn mà chữa vào.
③ Sực mùi, như hương thoán 香竄 thơm sực, thơm nức.
④ Giấu giếm.
⑤ Giết, đuổi xa.
⑥ Hun, xông, lấy thuốc xông.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Chạy, chạy trốn, chạy dài: 東逃西 竄 Chạy tán loạn; 抱頭鼠竄 Ôm đầu mà chạy;
② (văn) Đuổi đi, đuổi ra;
③ Sửa (bài), chữa (văn): 點竄 Sửa chữa (văn, thơ...);
④ (văn) Sực mùi, nức mùi: 香竄 Thơm nức;
⑤ (văn) Giấu giếm;
⑥ (văn) Giết;
⑦ (văn) Hun, xông (bằng thuốc).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Ẩn núp. Nấp giấu. Chạy trốn — Xông thuốc cho người bệnh — Xông lên. Bốc lên — Sửa đổi lại.
Từ ghép
bôn thoán 奔竄 • thử thoán 鼠竄
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典