窶 cũ, lũ [Chinese font] 窶 →Tra cách viết của 窶 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 16 nét - Bộ thủ: 穴
Ý nghĩa:
cũ
phồn thể
Từ điển phổ thông
nghèo túng
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Nghèo túng, bần cùng.
2. (Tính) Bỉ lậu, thô tục, quê mùa.
3. Một âm là “lũ”. (Danh) § Xem “âu lũ” 甌窶.
Từ điển Thiều Chửu
① Nghèo túng hủ lậu (ủ dột). Nghèo không theo như lễ được gọi là cũ. Ta quen đọc là chữ lũ.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Nghèo túng bẩn chật.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Như chữ Cũ 寠.
lũ
phồn thể
Từ điển phổ thông
nghèo túng
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Nghèo túng, bần cùng.
2. (Tính) Bỉ lậu, thô tục, quê mùa.
3. Một âm là “lũ”. (Danh) § Xem “âu lũ” 甌窶.
Từ điển Thiều Chửu
① Nghèo túng hủ lậu (ủ dột). Nghèo không theo như lễ được gọi là cũ. Ta quen đọc là chữ lũ.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Nghèo túng bẩn chật.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Không có tiền để chuẩn bị lễ vật — Nghèo khổ — Đáng lẽ đọc Cũ.
Từ ghép
âu lũ 甌窶
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典