窯 diêu →Tra cách viết của 窯 trên Jisho↗
Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 15 nét - Bộ thủ: 穴 (5 nét) - Cách đọc: ヨウ、かま
Ý nghĩa:
lò nung, kiln
窯 diêu [Chinese font] 窯 →Tra cách viết của 窯 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 15 nét - Bộ thủ: 穴
Ý nghĩa:
dao
phồn thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Lò nung gạch. Như hai chữ Dao 窕, 窑. Cũng đọc Diêu.
Từ ghép
dao tử 窯子
diêu
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. cái lò nung
2. đồ sành sứ
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Lò gốm, lò nung. ◎Như: “chuyên diêu” 磚窯 lò gạch, “ngõa diêu” 瓦窯 lò sành, lò ngói.
2. (Danh) Đồ sành, đồ sứ. ◎Như: “ngự diêu” 御窯 đồ gốm dành cho vua dùng.
3. (Danh) Hang để khai thác than đá. ◎Như: “môi diêu” 煤窯 hang mỏ than đá.
4. (Danh) Tục gọi kĩ viện 妓院 (nhà chứa) là “diêu” 窯. ◎Như: “cuống diêu tử” 逛窯子 kẻ đàng điếm chơi bời.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái lò, cái lò nung vôi nung ngói, nung các đồ sứ, vì thế nên các đồ sành đồ sứ gọi là diêu.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Lò nung (vôi, ngói...): 石灰窯 Lò vôi;
② Lò (khai thác than đá bằng cách thô sơ);
③ Nhà (hang);
④ (văn) Đồ sành sứ;
⑤ 【窯姐兒】diêu thư nhi [yáojiâr] (đph) Gái đĩ, gái điếm.
Từ ghép
diêu thư nhi 窯姐兒
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典