窮 cùng →Tra cách viết của 窮 trên Jisho↗
Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 15 nét - Bộ thủ: 穴 (5 nét) - Cách đọc: キュウ、きわ-める、きわ-まる
Ý nghĩa:
cùng cực, hard up
窮 cùng [Chinese font] 窮 →Tra cách viết của 窮 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 15 nét - Bộ thủ: 穴
Ý nghĩa:
cùng
phồn thể
Từ điển phổ thông
cuối, hết
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Nghèo túng, khốn khó. ◎Như: “bần cùng” 貧窮 nghèo khó, “khốn cùng” 困窮 khốn khó. ◇Luận Ngữ 論語: “Quân tử cố cùng, tiểu nhân cùng tư lạm hĩ” 君子固窮, 小人窮斯濫矣 (Vệ Linh Công 衛靈公) Người quân tử có khi cùng khốn thì cố giữ tư cách của mình, kẻ tiểu nhân khốn cùng thì phóng túng làm càn.
2. (Tính) Tận, hết. ◎Như: “lí khuất từ cùng” 理屈詞窮 lí tận lời hết (đuối lí), “thú vị vô cùng” 趣味無窮 thú vị không cùng.
3. (Tính) Khốn ách, chưa hiển đạt. ◇Mạnh Tử 孟子: “Cùng tắc độc thiện kì thân, đạt tắc kiêm thiện thiên hạ” 窮則獨善其身, 達則兼善天下 (Tận tâm thượng 盡心上) Khi chưa gặp thời thì riêng làm tốt cho mình, lúc hiển đạt thì làm thiện khắp thiên hạ.
4. (Tính) Xa xôi, hẻo lánh. ◎Như: “thâm san cùng cốc” 深山窮谷 núi sâu hang thẳm.
5. (Động) Nghiên cứu, suy đến tận gốc. ◇Dịch Kinh 易經: “Cùng lí tận tính, dĩ chí ư mệnh” 窮理盡性, 以至於命 (Thuyết quái 說卦) Suy tận gốc cái tính để rõ cái mệnh.
6. (Phó) Rất, cực kì. ◎Như: “cùng hung cực ác” 窮凶極惡 rất hung ác, “cùng xa cực xỉ” 窮奢極侈 cực kì xa xỉ.
7. (Phó) Triệt để, tận lực, đến cùng. ◎Như: “cùng cứu” 窮究 nghiên cứu đến cùng, “cùng truy bất xả” 窮追不捨 truy xét tận lực không thôi.
Từ điển Thiều Chửu
① Cùng cực, cái gì đến thế là hết nước đều gọi là cùng, như bần cùng 貧窮 nghèo quá, khốn cùng 困窮 khốn khó quá, v.v.
② Nghiên cứu, như cùng lí tận tính 窮理盡性 nghiên cứu cho hết lẽ hết tính.
③ Hết, như cùng nhật chi lực 窮日之力 hết sức một ngày.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Nghèo, nghèo túng: 窮人 Người nghèo; 他過去很窮 Trước kia anh ấy rất nghèo;
② Cùng, hết: 理屈詞窮 Đuối lí, cùng lời cụt lí; 日暮途窮 Hết đường xoay xở, bước đường cùng; 士窮乃見節義 Kẻ sĩ cùng mới thấy được tiết nghĩa;
③ Hết sức, cực kì: 窮其目力 Phóng hết tầm mắt; 慾窮千里目 Định phóng hết tầm mắt ra xa ngàn dặm;
④ Nghiên cứu, đến cùng: 窮究 Truy cứu đến cùng; 窮其源 Dò xét đến ngọn nguồn; 窮其理 Nghiên cứu cho hết lẽ.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 窮
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cuối. Hết — Nghèo khổ. Thơ Trần Tế Xương có câu: » Người bảo ông cùng mãi, ông cùng đến thế thôi «.
Từ ghép
ách cùng 阨窮 • bần cùng 貧窮 • cáo cùng 告窮 • cố cùng 固窮 • cơ cùng 飢窮 • cùng bách 窮迫 • cùng cánh 窮竟 • cùng cốc 窮谷 • cùng cốt 窮骨 • cùng cư 窮居 • cùng cực 窮極 • cùng cứu 窮究 • cùng dân 窮民 • cùng diêm 窮閻 • cùng điểu nhập hoài 窮鳥入懷 • cùng đinh 窮丁 • cùng đồ 窮途 • cùng khấu mạc truy 窮寇莫追 • cùng khấu vật truy 窮寇勿追 • cùng khổ 窮苦 • cùng khốn 窮困 • cùng kì 窮奇 • cùng kiệt 窮竭 • cùng lạp 窮臘 • cùng lí 窮理 • cùng mang 窮忙 • cùng nhân 窮人 • cùng niên luỹ thế 窮年累世 • cùng phạp 窮乏 • cùng phát 窮髮 • cùng quẫn 窮窘 • cùng quỷ 窮鬼 • cùng sầu 窮愁 • cùng tắc biến, biến tắc thông 窮則變,變則通 • cùng tận 窮盡 • cùng thố đại 窮醋大 • cùng thông 窮通 • cùng thử niết li 窮鼠齧貍 • cùng tịch 窮僻 • cùng tuyền 窮泉 • cùng tử 窮子 • cùng tướng 窮相 • khốn cùng 困窮 • kiệt cùng 竭窮 • quẫn cùng 窘窮 • sơn cùng thuỷ tận 山窮水盡 • vô cùng 無窮
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典