窪 oa [Chinese font] 窪 →Tra cách viết của 窪 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 14 nét - Bộ thủ: 穴
Ý nghĩa:
oa
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
chỗ trũng
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Chỗ trũng. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Tị huyết hạ chú, lưu địa thượng thành oa” 鼻血下注, 流地上成窪 (Hải công tử 海公子) Máu mũi đổ xuống, chảy trên đất thành vũng.
2. (Tính) Trũng, lõm. ◇Tân Đường Thư 新唐書: “Phù Nam, tại Nhật Nam chi nam thất thiên lí, địa ti oa” 扶南, 在日南之南七千里, 地卑窪 (Phù Nam truyện 扶南傳) Phù Nam, ở phía nam Nhật Nam bảy ngàn dặm, đất thấp trũng.
3. (Phó) Sâu.
Từ điển Thiều Chửu
① Chỗ trũng.
Từ ghép
khanh khanh oa oa 坑坑窪窪
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典