窩 oa [Chinese font] 窩 →Tra cách viết của 窩 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 13 nét - Bộ thủ: 穴
Ý nghĩa:
oa
phồn thể
Từ điển phổ thông
tổ, hang, ổ
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Tổ, ổ, lỗ (chỗ chim, thú, côn trùng ở). ◎Như: “phong oa” 蜂窩 tổ ong, “điểu oa” 鳥窩 tổ chim, “kê oa” 雞窩 ổ gà. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Nhất thành nhân vật oa trung nghĩ” 一城人物窩中蟻 (Từ Châu đê thượng vọng 徐州堤上望) Người vật trong thành như kiến trong tổ.
2. (Danh) Chỗ lõm, chỗ hoắm. ◎Như: “tửu oa” 酒窩 lúm đồng tiền.
3. (Danh) Chỗ người ở, chỗ người tụ tập. ◎Như: “tặc oa” 賊窩 ổ giặc, “thổ phỉ oa” 土匪窩 ổ cướp.
4. (Danh) Lượng từ: lứa, ổ. ◎Như: “nhất oa mã nghĩ” 一窩螞蟻 một ổ kiến càng, “mẫu cẩu tạc vãn sanh liễu nhất oa tiểu cẩu” 母狗昨晚生了一窩小狗 chó mẹ tối hôm qua sinh được một lứa chó con.
5. (Động) Chứa chấp, tàng trữ. ◎Như: “oa tàng tội phạm” 窩藏罪犯 chứa chấp kẻ tội phạm.
6. (Động) Uốn, cuốn. ◎Như: “bả thiết ti oa cá viên khuyên” 把鐵絲窩個圓圈 uốn dây thép thành một cái vòng tròn. ◇Tây du kí 西遊記: “Tu du, thế hạ phát lai, oa tác nhất đoàn, tắc tại na quỹ cước hột lạc lí” 須臾剃下發來, 窩作一團, 塞在那櫃腳紇絡裏 (Đệ tứ thập lục hồi) Giây lát, cạo tóc xong, cuốn thành một nắm, nhét vào một xó trong hòm.
Từ điển Thiều Chửu
① Ở lỗ, ở ổ. Như phong oa 蜂窩 tổ ong.
② Oa tàng 窩藏, chứa chấp các kẻ vô lại cùng của ăn cắp gọi là oa tàng. Tục gọi là oa gia 窩家. Cũng gọi là oa chủ 窩主.
③ Tục gọi các chỗ lõm xuống là oa.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Ổ, tổ: 雞窩 Ổ gà; 蜂窩 Tổ ong;
② Oa trữ, chứa chấp, chứa: 窩賊 Chứa kẻ gian;
③ Chỗ lõm, chỗ hoắm, lúm: 酒窩 Lúm đồng tiền;
④ Uốn: 把鐵絲窩個圓圈 Uốn dây thép thành một cái vòng tròn;
⑤ (loại) Lứa, ổ: 一 窩小雞 Một ổ gà con; 一窩十隻小猪 Một lứa đẻ mười con lợn.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái hang — Sống trong hang — Chỗ thấp xuống, lõm xuống — Giấu đi. Cất kín đi.
Từ ghép
bồ oa tử 蒲窩子 • ca chi oa 胳肢窩 • giáp chi oa 夾肢窩 • oa chủ 窩主 • oa đào 窩逃 • oa gia 窩家 • oa nang 窩囊 • oa tàng 窩藏 • oa trữ 窩貯
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典