Kanji Version 13
logo

  

  

窃 thiết  →Tra cách viết của 窃 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 9 nét - Bộ thủ: 穴 (5 nét) - Cách đọc: セツ
Ý nghĩa:
trộm cắp, stealth

thiết  →Tra cách viết của 窃 trên Jisho↗

Từ điển hán nôm
Số nét: 9 nét - Bộ thủ: 穴 (5 nét)
Ý nghĩa:
thiết
giản thể

Từ điển phổ thông
ăn cắp, ăn trộm
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ .
Từ điển Trần Văn Chánh
① Trộm, cắp: Ăn trộm, ăn cắp, đánh cắp;
② Kẻ trộm, kẻ cắp;
③ (văn) Riêng: Riêng ví;
④ (văn) Nông;
⑤ Tiếm đoạt, chiếm đoạt: Tên cướp đoạt quyền hành Nhà nước;
⑥ (văn) Tôi trộm (khiêm từ), thầm (một mình): Tôi trộm cho là; Cười thầm; Khổng tử nói: Ta chỉ truyền thuật chứ không sáng tác, ta tin tưởng và ham thích việc xưa, ta trộm ví mình với ông Lão Bành của ta (Luận ngữ).
Từ điển Trần Văn Chánh
Như
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Như chữ Thiết .
Từ ghép
phiếu thiết • thâu thiết



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典