窃 thiết →Tra cách viết của 窃 trên Jisho↗
Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 9 nét - Bộ thủ: 穴 (5 nét) - Cách đọc: セツ
Ý nghĩa:
trộm cắp, stealth
窃 thiết →Tra cách viết của 窃 trên Jisho↗
Từ điển hán nôm
Số nét: 9 nét - Bộ thủ: 穴 (5 nét)
Ý nghĩa:
thiết
giản thể
Từ điển phổ thông
ăn cắp, ăn trộm
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 竊.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Trộm, cắp: 行竊 Ăn trộm, ăn cắp, đánh cắp;
② Kẻ trộm, kẻ cắp;
③ (văn) Riêng: 竊比 Riêng ví;
④ (văn) Nông;
⑤ Tiếm đoạt, chiếm đoạt: 竊國大盜 Tên cướp đoạt quyền hành Nhà nước;
⑥ (văn) Tôi trộm (khiêm từ), thầm (một mình): 竊以爲 Tôi trộm cho là; 竊笑 Cười thầm; 子曰:述而不作,信而好古,竊比於我老彭 Khổng tử nói: Ta chỉ truyền thuật chứ không sáng tác, ta tin tưởng và ham thích việc xưa, ta trộm ví mình với ông Lão Bành của ta (Luận ngữ).
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 竊
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Như chữ Thiết 竊.
Từ ghép
phiếu thiết 剽窃 • thâu thiết 偷窃
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典