穫 hoạch →Tra cách viết của 穫 trên Jisho↗
Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 18 nét - Bộ thủ: 禾 (5 nét) - Cách đọc: カク
Ý nghĩa:
thu hoạch, harvest
穫 hoạch [Chinese font] 穫 →Tra cách viết của 穫 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 18 nét - Bộ thủ: 禾
Ý nghĩa:
hoạch
phồn thể
Từ điển phổ thông
gặt lúa
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Gặt, cắt lúa. ◇Thi Kinh 詩經: “Thập nguyệt hoạch đạo” 十月穫稻 (Bân phong 豳風, Thất nguyệt 七月) Tháng mười gặt lúa.
2. (Động) Giành được, lấy được. § Thông “hoạch” 獲.
3. (Danh) Vụ, mùa (gặt hái). ◎Như: “nhất niên nhị hoạch” 一年二穫 một năm hai vụ.
Từ điển Thiều Chửu
① Gặt, cắt lúa.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Gặt lúa, cắt lúa.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Gặt lúa — Gặt hái, có được, đem về được. Thí dụ.
Từ ghép
thu hoạch 收穫
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典