穡 sắc [Chinese font] 穡 →Tra cách viết của 穡 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 18 nét - Bộ thủ: 禾
Ý nghĩa:
sắc
phồn thể
Từ điển phổ thông
gặt hái
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Lúa, cốc đã chín, có thể gặt gái. ◇Tấn Thư 晉書: “Hạn niên chi vọng phong sắc” 旱年之望豐穡 (Nguyễn Chủng truyện 阮种傳) Năm nắng hạn mà mong ngóng lúa chín được mùa.
2. (Động) Gặt hái. ◇Thi Kinh 詩經: “Bất giá bất sắc, Hồ thủ hòa tam bách triền hề?” 不稼不穡, 胡取禾三百廛兮 (Ngụy phong 魏風, Phạt đàn 伐檀) Không cấy không gặt, Làm sao lấy được lúa của ba trăm nhà?
3. (Động) Canh chủng, trồng trọt.
4. (Động) Tiết kiệm, keo lận.
Từ điển Thiều Chửu
① Gặt hái.
② Lận, keo.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Gặt: 穡事 Việc gặt hái, việc đồng áng; 穡夫 Nông phu, nhà nông. Xem 稼穡 [jiàsè];
② Keo, lận.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Lúa chín gặt được — Gặt lúa — Thâu góp. Gom lại.
Từ ghép
giá sắc 稼穡 • sắc phu 穡夫 • sắc thần 穡臣
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典