穏 ổn →Tra cách viết của 穏 trên Jisho↗
Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 16 nét - Bộ thủ: 禾 (5 nét) - Cách đọc: オン、おだ-やか
Ý nghĩa:
yên ổn, tĩnh lặng, calm
穏 ổn →Tra cách viết của 穏 trên Jisho↗
Từ điển hán nôm
Số nét: 16 nét - Bộ thủ: 禾 (のぎ・のぎへん) (5 nét) - Cách đọc: 【中】 オン、【中】 おだ(やか)、【△】 やす(らか)
Ý nghĩa:
おだやか。やすらか。落ち着いているさま。
[Hint] 【補足】
「穩」の新字体です。
【人名読み】
しず とし やす やすき
【地名読み】
平穏(ひらお) 『穏を含む地名(地名辞典)』[Phrase] 【四字熟語】
安穏無事(あんおんぶじ)
安穏無事(あんのんぶじ)
穏着沈黙(おんちゃくちんもく)
帰家穏座(きかおんざ)
無事安穏(ぶじあんのん)
無事平穏(ぶじへいおん)
平穏無事(へいおんぶじ)
【ことわざ】
現世安穏、後生善処(げんぜあんのん、ごしょうぜんしょ)
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典