穂 tuệ →Tra cách viết của 穂 trên Jisho↗
Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 15 nét - Bộ thủ: 禾 (5 nét) - Cách đọc: スイ、ほ
Ý nghĩa:
bông lúa, ear
穂 tuệ, toại →Tra cách viết của 穂 trên Jisho↗
Từ điển hán nôm
Số nét: 15 nét - Bộ thủ: 禾 (のぎ・のぎへん) (5 nét) - Cách đọc: 【高】 スイ、【中】 ほ
Ý nghĩa:
ほ。穀物の茎の先の実のつく部分。ほのような形をしたもの。
[Hint] 【補足】
「穗」の新字体です。
【人名読み】
お ひで ひな みのる
【地名読み】
七穂(ななほ) 丸穂(まるお) 刈穂(かりほ) 千穂(ちほ) 増穂(ますほ) 『穂を含む地名(地名辞典)』[Phrase] 【四字熟語】
孤灯一穂(ことういっすい)
麦穂両岐(ばくすいりょうき)
麦穂両岐(ばくすいりょうぎ)
【ことわざ】
落ち武者は薄の穂にも怖ず(おちむしゃはすすきのほにもおず)
鷹は飢えても穂を摘まず(たかはうえてもほをつまず)
実るほど頭の下がる稲穂かな(みのるほどあたまのさがるいなほかな)
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典