種 chủng →Tra cách viết của 種 trên Jisho↗
Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 14 nét - Bộ thủ: 禾 (5 nét) - Cách đọc: シュ、たね
Ý nghĩa:
loại, kind
種 chúng, chủng [Chinese font] 種 →Tra cách viết của 種 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 14 nét - Bộ thủ: 禾
Ý nghĩa:
chúng
phồn thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Giống, hạt giống. ◎Như: “tuyển chủng” 選種 chọn giống, “chủng tử” 種籽 hạt giống.
2. (Danh) Giống người. ◎Như: “hoàng chủng” 黃種 giống người da vàng.
3. (Danh) Thứ, loại, hạng. ◎Như: “binh chủng” 兵種 loại quân, “chủng loại” 種類 hạng loại.
4. (Danh) Đảm lược, khí cốt. ◎Như: “hữu chủng đích trạm xuất lai” 有種的站出來 có gan thì ra đây.
5. (Danh) Lượng từ: để tính số loại người và sự vật. ◎Như: “lưỡng chủng nhân” 兩種人 hai hạng người, “tam chủng hoa sắc” 三種花色 ba loại màu hoa, “các chủng tình huống” 各種情況 các thứ tình huống.
6. Một âm là “chúng”. (Động) Giồng, trồng, gieo. ◎Như: “chúng thụ” 種種 trồng cây, “chủng hoa” 種花 trồng hoa.
7. (Động) Lấy giống của bệnh cho vào cơ thể, để ngừa bệnh (y khoa). ◎Như: “chủng ngưu đậu” 種牛痘 chủng đậu mùa.
Từ điển Thiều Chửu
① Giống thóc.
② Giống, loài. Như hoàng chủng 黃種 giống da vàng.
③ Thứ, loài.
④ Chủng chủng 種種 mọi giống, các loài tóc ngắn tun hủn.
⑤ Một âm là chúng. Giồng (trồng), gieo. Như chúng thụ 種樹 trồng cây.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Trồng, trồng trọt, cấy: 種花 Trồng hoa; 種果樹 Trồng cây ăn quả; 種了幾畝地 Cấy vài mẫu ruộng;
② Chủng: 給小孩種牛痘 Chủng đậu cho trẻ em. Xem 种 [Chóng], 種 [zhông].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Gieo giống. Ta quen đọc luôn là Chủng — Một âm khác là Chủng.
chủng
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. thóc giống
2. chủng loại, giống
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Giống, hạt giống. ◎Như: “tuyển chủng” 選種 chọn giống, “chủng tử” 種籽 hạt giống.
2. (Danh) Giống người. ◎Như: “hoàng chủng” 黃種 giống người da vàng.
3. (Danh) Thứ, loại, hạng. ◎Như: “binh chủng” 兵種 loại quân, “chủng loại” 種類 hạng loại.
4. (Danh) Đảm lược, khí cốt. ◎Như: “hữu chủng đích trạm xuất lai” 有種的站出來 có gan thì ra đây.
5. (Danh) Lượng từ: để tính số loại người và sự vật. ◎Như: “lưỡng chủng nhân” 兩種人 hai hạng người, “tam chủng hoa sắc” 三種花色 ba loại màu hoa, “các chủng tình huống” 各種情況 các thứ tình huống.
6. Một âm là “chúng”. (Động) Giồng, trồng, gieo. ◎Như: “chúng thụ” 種種 trồng cây, “chủng hoa” 種花 trồng hoa.
7. (Động) Lấy giống của bệnh cho vào cơ thể, để ngừa bệnh (y khoa). ◎Như: “chủng ngưu đậu” 種牛痘 chủng đậu mùa.
Từ điển Thiều Chửu
① Giống thóc.
② Giống, loài. Như hoàng chủng 黃種 giống da vàng.
③ Thứ, loài.
④ Chủng chủng 種種 mọi giống, các loài tóc ngắn tun hủn.
⑤ Một âm là chúng. Giồng (trồng), gieo. Như chúng thụ 種樹 trồng cây.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Giống, hạt giống: 蒙古種的馬 Ngựa giống Mông Cổ; 選種 Chọn giống;
② Chủng, thứ, loại, hạng: 兵種 Binh chủng; 各種各樣 Các thứ các loại; 這種貨 Thứ hàng này; 這種人 Hạng người này;
③ Giống người: 黃種人 Người da vàng;
④ Bạo dạn, gan góc, can đảm: 有種的站出來 Có can đảm thì ra đây!;
⑤ [Zhông] (Họ) Chủng. Xem 种 [Chóng], 種 [zhòng].
Từ điển Trần Văn Chánh
① Trồng, trồng trọt, cấy: 種花 Trồng hoa; 種果樹 Trồng cây ăn quả; 種了幾畝地 Cấy vài mẫu ruộng;
② Chủng: 給小孩種牛痘 Chủng đậu cho trẻ em. Xem 种 [Chóng], 種 [zhông].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Giống lúa — Hạt giống — Loài. Giống nòi — Một âm khác là Chúng. Xem vần Chúng.
Từ ghép
bá chủng 播種 • bạch chủng 白種 • bảo chủng 保種 • binh chủng 兵種 • các chủng 各種 • canh chủng 耕種 • chủng bá 種播 • chủng chủng 種種 • chủng đậu 種痘 • chủng đức 種德 • chủng hạch 種核 • chủng loại 種類 • chủng qua đắc qua 種瓜得瓜 • chủng qua đắc qua chủng đậu đắc đậu 種瓜得瓜種豆得豆 • chủng thực 種植 • chủng tộc 種族 • chủng tộc diệt tuyệt 種族滅絕 • chủng tử 種子 • cốc chủng 穀種 • diệt chủng 滅種 • đa chủng 多種 • đặc chủng 特種 • hắc chủng 黑種 • hoàng chủng 黃種 • nhân chủng 人種 • phan chủng 拌種 • phẩm chủng 品種 • si chủng 癡種 • súc chủng 蓄種 • tàm chủng 蠶種 • tạp chủng 雜種 • thái chủng 採種 • vật chủng 物種
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典