稟 bẩm, lẫm [Chinese font] 稟 →Tra cách viết của 稟 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 13 nét - Bộ thủ: 禾
Ý nghĩa:
bẩm
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. vâng mệnh, tuân theo
2. thưa bẩm
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Chịu, nhận, thừa thụ. ◎Như: “bẩm lệnh” 稟令 nhận lệnh. ◇Tả truyện 左傳: “Tiên vương sở bẩm ư thiên địa, dĩ vị kì dân dã” 先王所稟於天地, 以為其民也 (Chiêu Công nhị thập lục niên 昭公二十六年).
2. (Động) Thưa, trình (kẻ dưới thưa việc với người trên). ◎Như: “bẩm cáo” 稟告 thưa trình.
3. (Danh) Tính có được từ lúc mới sinh. ◎Như: “thiên phú dị bẩm” 天賦異稟 trời cho năng khiếu khác thường.
4. Một âm là “lẫm”. (Danh) Kho lúa. § Thông “lẫm” 禀. ◇Tân Đường Thư 新唐書: “Kim lẫm vô kiến lương, nan dĩ trì cửu” 今稟無見糧, 難以持久 (Lí Mật truyện 李密傳) Nay kho không có lương, khó mà giữ được lâu.
Từ điển Thiều Chửu
① Vâng mệnh, bẩm mệnh.
② Bẩm, kẻ dưới thưa việc gì với người trên xưng là bẩm. Tục viết là 禀.
③ Bẩm phú, tính trời phú cho.
④ Một âm là lẫm. Cấp lúa kho.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Bẩm, năng khiếu, tính nết, tính tình: 天稟 Thiên bẩm, khiếu trời sinh;
② (cũ) Thưa, bẩm: 稟報 Bẩm báo, trình thưa;
③ (văn) Vâng mệnh.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nhận được. Ta hiểu là nhận được do trời cho — Lời quan dưới trình với quan trên. Ta hiểu là thưa với người trên. Một âm khác là Lẫm.
Từ ghép
anh bẩm 英稟 • bẩm bạch 稟白 • bẩm báo 稟報 • bẩm giả 稟假 • bẩm khấu 稟叩 • bẩm mệnh 稟命 • bẩm sinh 稟生 • bẩm thiếp 稟帖 • bẩm thụ 稟受 • bẩm thừa 稟丞 • bẩm tính 稟性 • dị bẩm 異稟 • trình bẩm 呈稟
lẫm
phồn thể
Từ điển phổ thông
cấp lúa từ kho
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Chịu, nhận, thừa thụ. ◎Như: “bẩm lệnh” 稟令 nhận lệnh. ◇Tả truyện 左傳: “Tiên vương sở bẩm ư thiên địa, dĩ vị kì dân dã” 先王所稟於天地, 以為其民也 (Chiêu Công nhị thập lục niên 昭公二十六年).
2. (Động) Thưa, trình (kẻ dưới thưa việc với người trên). ◎Như: “bẩm cáo” 稟告 thưa trình.
3. (Danh) Tính có được từ lúc mới sinh. ◎Như: “thiên phú dị bẩm” 天賦異稟 trời cho năng khiếu khác thường.
4. Một âm là “lẫm”. (Danh) Kho lúa. § Thông “lẫm” 禀. ◇Tân Đường Thư 新唐書: “Kim lẫm vô kiến lương, nan dĩ trì cửu” 今稟無見糧, 難以持久 (Lí Mật truyện 李密傳) Nay kho không có lương, khó mà giữ được lâu.
Từ điển Thiều Chửu
① Vâng mệnh, bẩm mệnh.
② Bẩm, kẻ dưới thưa việc gì với người trên xưng là bẩm. Tục viết là 禀.
③ Bẩm phú, tính trời phú cho.
④ Một âm là lẫm. Cấp lúa kho.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Cấp lúa kho.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cấp phát lương thực — Kính sợ — Một âm là Bẩm.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典