程 trình →Tra cách viết của 程 trên Jisho↗
Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 12 nét - Bộ thủ: 禾 (5 nét) - Cách đọc: テイ、ほど
Ý nghĩa:
trình độ, mức, extent
程 trình [Chinese font] 程 →Tra cách viết của 程 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 12 nét - Bộ thủ: 禾
Ý nghĩa:
trình
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. đường đi, đoạn đường
2. đo, lường
3. trật tự
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Khuôn phép. ◎Như: “chương trình” 章程, “trình thức” 程式 đều nghĩa là cái khuôn phép để làm việc cả.
2. (Danh) Kì hạn. ◎Như: “định trình” 定程 hay “khóa trình” 課程 công việc quy định trước phải tuân theo.
3. (Danh) Cung đường, đoạn đường. ◎Như: “nhất trình” 一程 một đoạn đường. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Ngã tống ca ca nhất trình, phương khước hồi lai” 我送哥哥一程, 方卻回來 (Đệ tam thập nhị hồi) Tôi đưa đại ca một quãng đường, rồi sẽ trở lại.
4. (Danh) Con báo. ◇Mộng khê bút đàm 夢溪筆談: “Tần nhân vị báo viết trình” 秦人謂豹曰程 Người Tần gọi con báo là trình.
5. (Danh) Họ “Trình”.
6. (Động) Liệu lường, đo lường, đánh giá. ◇Hán Thư 漢書: “Vũ Đế kí chiêu anh tuấn, trình kì khí năng” 武帝既招英俊, 程其器能 (Quyển lục thập ngũ, Đông Phương Sóc truyện 東方朔傳) Vũ đế chiêu vời bậc anh tuấn, xem xét tài năng của họ.
7. (Động) Bảo, nói cho người trên biết.
Từ điển Thiều Chửu
① Khuôn phép, như chương trình 章程, trình thức 程式 đều nghĩa là cái khuôn phép để làm việc cả.
② Kì hẹn, việc làm hàng ngày, đặt ra các lệ nhất định, tất phải làm đủ mới thôi gọi là định trình 定程 hay khoá trình 課程.
③ Cung đường, đường đi một thôi nghỉ gọi là nhất trình 一程.
④ Con báo.
⑤ Bảo.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Đường, đoạn đường: 起程 Lên đường, khởi hành; 有一程路得步行 Có một đoạn đường phải đi bộ;
② Trình (lịch trình): 過程 Quá trình; 行程 Hành trình; 規程 Quy trình;
③ [Chéng] (Họ) Trình.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên một đơn vị chiều dài rất nhỏ thời xưa, bằng một phần trăm của tấc ta — Đường đi. Td: Lộ trình — Cách thức — Họ người. H Trình Chu.
Từ ghép
ai lao sứ trình 埃牢使程 • âm trình 音程 • bằng trình 鵬程 • chương trình 章程 • công trình 工程 • công trình sư 工程师 • công trình sư 工程師 • dương trình kí kiến 洋程記見 • đăng trình 登程 • hải trình 海程 • hành trình 行程 • khoá trình 課程 • khởi trình 起程 • lịch trình 历程 • lịch trình 歷程 • lộ trình 路程 • lục trình 陸程 • lữ trình 旅程 • nam trình liên vịnh tập 南程聯詠集 • nam tuần kí trình 南巡記程 • nghị trình 議程 • nhật trình 日程 • pháp trình 法程 • phương trình 方程 • quá trình 過程 • quan trình 官程 • quy trình 規程 • quy trình 规程 • sứ trình 使程 • sứ trình khúc 使程曲 • sứ trình tiện lãm khúc 使程便覽曲 • tây tuần kí trình 西巡記程 • thuỷ trình 水程 • tiền trình 前程 • tiến trình 進程 • toàn trình 全程 • trạng trình 狀程 • trình độ 程度 • trình thức ngữ ngôn 程式語言 • trình thức ngữ ngôn 程式语言 • vân trình 雲程
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典