称 xưng, xứng →Tra cách viết của 称 trên Jisho↗
Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 10 nét - Bộ thủ: 禾 (5 nét) - Cách đọc: ショウ
Ý nghĩa:
tên gọi, đối xứng, appellation
称 xưng, xứng →Tra cách viết của 称 trên Jisho↗
Từ điển hán nôm
Số nét: 10 nét - Bộ thủ: 禾 (5 nét)
Ý nghĩa:
xưng
giản thể
Từ điển phổ thông
gọi bằng, gọi là, xưng là
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 稱.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 稱
Từ điển Trần Văn Chánh
① Cân: 稱糧 Cân lương thực;
② Gọi, xưng: 簡稱 Gọi tắt; 自稱 Tự xưng;
③ Nói: 據稱 Có người nói, theo người ta nói;
④ Khen: 連聲稱好 Tấm tắt khen hay;
⑤ Dấy: 稱兵 Dấy binh. Xem 稱 [chèn].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Lối viết quen của chữ Xưng 稱.
Từ ghép 6
biệt xưng 别称 • danh xưng 名称 • hoặc xưng 或称 • tục xưng 俗称 • tuyên xưng 宣称 • tự xưng 自称
xứng
giản thể
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 稱.
Từ điển Trần Văn Chánh
Vừa, hợp, xứng đáng, xứng với: 稱心 Vừa ý, hợp ý. Xem 稱 [cheng].
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 稱
Từ ghép 2
đối xứng 对称 • phi đối xứng thức số cứ dụng hộ tuyến 非对称式数据用户线
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典