秤 xứng [Chinese font] 秤 →Tra cách viết của 秤 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 10 nét - Bộ thủ: 禾
Ý nghĩa:
xứng
giản thể
Từ điển phổ thông
1. vừa, hợp với, xứng với
2. cái cân
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cái cân. § Cũng như “xứng” 稱. ◎Như: “đàn hoàng xứng” 彈簧秤 cân lò xo.
2. (Động) Cân (để biết trọng lượng). § Cũng như “xứng” 稱. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Vương phu nhân mệnh Phượng Thư xứng nhị lưỡng cấp tha” 王夫人命鳳姐秤二兩給他 (Đệ thập nhị hồi) Vương phu nhân bảo Phượng Thư cân hai lạng cho hắn.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái cân.
Từ điển Trần Văn Chánh
Cái cân: 足秤 Đủ cân; 百斤秤 Cân tạ; 提秤 Cân tay; 定量秤 Cân tự động.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái cân. Vật dụng để đo trọng lượng.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典