秋 thu →Tra cách viết của 秋 trên Jisho↗
Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 9 nét - Bộ thủ: 禾 (5 nét) - Cách đọc: シュウ、あき
Ý nghĩa:
mùa thu, autumn
秋 thu [Chinese font] 秋 →Tra cách viết của 秋 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 9 nét - Bộ thủ: 禾
Ý nghĩa:
thu
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
mùa thu
Từ điển phổ thông
dây thắng đái
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Mùa thu. § Theo lịch tây thì từ mồng 8 tháng 8 đến mồng 8 tháng 11 là mùa “thu”. Theo lịch ta thì từ tháng 7 đến tháng 9 là mùa “thu”. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Vạn lí bi thu thường tác khách” 萬里悲秋常作客 (Đăng cao 登高) Ở xa muôn dặm, ta thường làm khách thương thu.
2. (Danh) Năm. ◎Như: “thiên thu” 千秋 nghìn năm.
3. (Danh) Lúc, buổi. ◎Như: “đa sự chi thu” 多事之秋 lúc đang nhiều việc. ◇Trần Quốc Tuấn 陳國峻: “Sanh ư nhiễu nhương chi thu” 生於擾攘之秋 (Dụ chư bì tướng hịch văn 諭諸裨將檄文) Sinh ra phải thời loạn lạc.
4. (Danh) Họ “Thu”.
5. (Tính) Tỉ dụ già cỗi. ◇Lục Du 陸游: “Tam thập niên lai chân nhất mộng, kham sầu. Khách lộ tiêu tiêu lưỡng tấn thu” 三十年來真一夢, 堪愁. 客路蕭蕭兩鬢秋 (Tảo tuế nhập Hoàng Châu từ 早歲入皇州詞) Ba mươi năm nay thật là một giấc mơ, chịu đựng buồn rầu. Khách trên đường phơ phơ hai mấn tóc cằn.
Từ điển Thiều Chửu
① Mùa thu. Theo lịch tây thì từ mồng 8 tháng 8 đến mồng 8 tháng 11 là mùa thu. Theo lịch ta thì từ tháng 7 đến tháng 9 là mùa thu. Ðến mùa thu thì muôn vật điêu linh, khí trời sầu thảm, cho nên ai có dáng thương xót thê thảm thì gọi là thu khí 秋氣. Ðỗ Phủ 杜甫: Vạn lí bi thu thường tác khách 萬里悲秋常作客 ở xa muôn dặm, ta thường làm khách thương thu.
② Mùa màng lúa chín gọi là hữu thu 有秋.
③ Năm, như thiên thu 千秋 nghìn năm.
④ Lúc, buổi. Như đa sự chi thu 多事之秋 lúc đang nhiều việc.
⑤ Tả cái dáng bay lên.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Mùa thu: 秋風 Gió thu;
② Năm: 千秋 Nghìn năm, ngàn thu;
③ Lúc, thời buổi: 危急存亡之秋 Lúc nguy ngập mất còn; 多事之秋 Thời buổi rối ren; 彼當風牛莫及之秋 Trong lúc họ chưa can hệ gì đến ta (Nguyễn Lộ Trạch: Thời vụ sách);
④ Mùa màng;
⑤ (văn) Bay nhảy, bay múa, bay lượn, múa lượn: 飛龍秋,游上天 Rồng bay múa lượn, rong chơi trên trời cao (Hán thư: Lễ nhạc chí). 【秋秋】thu thu [qiuqiu] (văn) Múa lượn: 鳳凰秋秋 Phượng hoàng múa lượn (Tuân tử: Giải tế);
⑥ [Qiu] (Họ) Thu.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Lúa chín. Mùa lúa chín — Mùa thứ ba trong bốn mùa của một năm. Đoạn trường tân thanh: "Một trời thu để riêng ai một người" — Chỉ một năm. Đoạn trường tân thanh: "Một ngày đằng đẵng xem bằng ba thu".
Từ ghép
bi thu 悲秋 • lập thu 立秋 • mạnh thu 孟秋 • nguyệt thu 月秋 • quý thu 季秋 • sơ thu 初秋 • tàn thu 殘秋 • thiên thu 千秋 • thu ba 秋波 • thu cảnh 秋景 • thu dung 秋容 • thu phân 秋分 • thu phong 秋風 • thu sắc 秋色 • thu thiên 秋千 • thu thuỷ 秋水 • thu tình 秋情 • trung thu 中秋 • xuân thu 春秋
thâu
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
mùa thu
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典