禽 cầm [Chinese font] 禽 →Tra cách viết của 禽 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 12 nét - Bộ thủ: 禸
Ý nghĩa:
cầm
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
loài chim
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Loài chim. ◎Như: “gia cầm” 家禽 chim gà nuôi trong nhà.
2. (Danh) Họ “Cầm”.
3. (Động) Bắt giữ. § Thông “cầm” 擒. ◇Sử Kí 史記: “Bệ hạ bất năng tương binh, nhi thiện tương tướng, thử nãi Tín chi sở dĩ vi bệ hạ cầm dã” 陛下不能將兵, 而善將將, 此乃信之所以為陛下禽也 (Quyển cửu thập nhị, Hoài Âm Hầu truyện 淮陰侯傳) Bệ hạ không giỏi cầm quân, nhưng giỏi cầm tướng, vì thế cho nên Tín tôi mới bị Bệ hạ bắt.
Từ điển Thiều Chửu
① Loài chim, như gia cầm 家禽.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Loài chim, loài cầm: 家禽 Gia cầm; 野禽 Chim trời, chim rừng;
② (văn) Chim muông, muông thú.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Chỉ chung loài chim gà, tức loài vật có hai cánh, hai chân và có lông vũ — Bắt giữ. Dùng như chữ Cầm 擒.
Từ ghép
ban cầm 頒禽 • cầm ngôn 禽言 • cầm ngư 禽魚 • cầm thú 禽獸 • dạ cầm 夜禽 • dã cầm 野禽 • gia cầm 家禽 • mãnh cầm 猛禽 • tiên cầm 仙禽 • y quan cầm thú 衣冠禽獸
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典