禫 đạm [Chinese font] 禫 →Tra cách viết của 禫 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 16 nét - Bộ thủ: 示
Ý nghĩa:
đạm
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
tế trừ phục
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Lễ mãn tang cha mẹ, không mặc áo tang nữa. ◇Thuyết văn giải tự 說文解字: “Đạm, trừ phục tế dã” 禫, 除服祭也 (Kì bộ 示部).
Từ điển Thiều Chửu
① Tế trừ phục, sau lễ đại tường ba tháng là trong kì đạm phục 禫服 trừ tang.
Từ điển Trần Văn Chánh
Tế đạm phục (trừ tang, sau lệ đại tường ba tháng).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Lễ cúng mãn tang, sau 27 tháng, kể từ ngày cha mẹ qua đời.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典