Kanji Version 13
logo

  

  

[Chinese font]   →Tra cách viết của 禡 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 14 nét - Bộ thủ: 示
Ý nghĩa:

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
tế mã (tế thần đất trước khi đóng quân)
Từ điển Thiều Chửu
① Tế mã. Ðem quân đi đóng dinh chỗ nào tế thần đất chỗ ấy gọi là mã.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Tế mã (tế thần đất chỗ đóng quân).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nơi dừng lại để tế thần trên dường tiến quân.

mạ
phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Tế lễ ngày xưa cử hành ở nơi đóng quân. ◇Lễ Kí : “Mạ ư sở chinh chi địa” (Vương chế ) Mạ là tế lễ ở đất quân viễn chinh đóng.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典