禍 họa →Tra cách viết của 禍 trên Jisho↗
Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 13 nét - Bộ thủ: 示 (5 nét) - Cách đọc: カ
Ý nghĩa:
tai họa, calamity
禍 họa [Chinese font] 禍 →Tra cách viết của 禍 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 12 nét - Bộ thủ: 示
Ý nghĩa:
hoạ
phồn thể
Từ điển phổ thông
tai hoạ, tai vạ
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Tai vạ, tai nạn. ◎Như: “phi lai hoành họa” 飛來橫禍 tai bay vạ gió, “xa họa” 車禍 tai nạn xe cộ. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Họa phúc hữu môi phi nhất nhật” 禍福有媒非一日 (Quan hải 關海) Họa phúc đều có nguyên nhân, không phải là chuyện một ngày dấy lên.
2. (Danh) Tội. ◇Sử Kí 史記: “Thượng bất thính gián, kim sự cấp, dục quy họa ư ngô tông” 上不聽諫, 今事急, 欲歸禍於吾宗 (Tần Thủy Hoàng bổn kỉ 秦始皇本紀) Nhà vua không nghe lời can ngăn, nay việc đã gấp, muốn quy tội cho chúng ta.
3. (Động) Làm hại, gây hại. ◎Như: “họa quốc ương dân” 禍國殃民 hại nước hại dân.
Từ điển Thiều Chửu
① Tai vạ.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Hoạ, tai hoạ, tai vạ, tai nạn: 闖禍 Gây ra tai nạn, gây vạ; 大禍臨頭 Tai hoạ lớn đến nơi; 車禍 Tai nạn xe cộ;
② Làm hại, gây hại, hại: 禍國殃民 Hại nước hại dân.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tai vạ, điều không may xảy tới.
Từ ghép
ẩm hoạ 飲禍 • bao tàng hoạ tâm 包藏禍心 • bần hoạ 貧禍 • chiêu hoạ 招禍 • di hoạ 移禍 • di hoạ 遺禍 • dưỡng hoạ 養禍 • đảng hoạ 黨禍 • giá hoạ 嫁禍 • giáng hoạ 降禍 • hậu hoạ 後禍 • hoạ căn 禍根 • hoạ hại 禍害 • hoạ thai 禍胎 • hoạ vô đơn chí 禍無單至 • hoạnh hoạ 橫禍 • nhưỡng hoạ 釀禍 • nữ hoạ 女禍 • phi hoạ 飛禍 • phúc hoạ 福禍 • quốc hoạ 國禍 • sấm hoạ 闖禍 • tác hoạ 作禍 • tai hoạ 災禍 • thảm hoạ 慘禍 • tịch hoạ 辟禍 • yêu hoạ 訞禍
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典