禊 hễ [Chinese font] 禊 →Tra cách viết của 禊 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 13 nét - Bộ thủ: 示
Ý nghĩa:
hễ
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
trừ ma quỷ
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Phép tế tự ngày xưa, cử hành ở bờ sông để trừ sự bất tường. Tế vào mùa xuân gọi là “xuân hễ” 春禊, vào mùa thu gọi là “thu hễ” 秋禊.
Từ điển Thiều Chửu
① Phất hễ 祓禊 một phép tế trừ cái quái ác, đem ra sông vẩy làm phép trừ ma, vì thế ngày xưa coi như trò chơi, xuân gọi là xuân hễ 春禊, thu gọi là thu hễ 秋禊.
Từ điển Trần Văn Chánh
Xem 祓禊.
hệ
phồn & giản thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cúng tế.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典