禅 thiền →Tra cách viết của 禅 trên Jisho↗
Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 13 nét - Bộ thủ: 示 (5 nét) - Cách đọc: ゼン
Ý nghĩa:
thiền tọa, Zen
禅 thiền, thiện →Tra cách viết của 禅 trên Jisho↗
Từ điển hán nôm
Số nét: 12 nét - Bộ thủ: 示 (4 nét)
Ý nghĩa:
thiền
giản thể
Từ điển phổ thông
1. lặng nghĩ suy xét
2. thiền
Từ điển trích dẫn
1. Tục dùng như chữ “thiền” 禪.
2. Giản thể của chữ 禪.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Mặc niệm, tĩnh lặng, thiền: 坐禪 Ngồi mặc niệm, ngồi thiền;
② Thiền, Phật: Xem 禪堂. Xem 禪 [shàn].
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 禪
thiện
giản thể
Từ điển phổ thông
1. quét đất để tế
2. trao cho, truyền cho
Từ điển trích dẫn
1. Tục dùng như chữ “thiền” 禪.
2. Giản thể của chữ 禪.
Từ điển Trần Văn Chánh
① (Thiên tử) nhường ngôi, truyền ngôi (cho người khác): 禪位 Nhường ngôi;
② (văn) Quét đất để tế. Xem 禪 [chán].
Từ ghép
thiện vị 禅位
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典