Kanji Version 13
logo

  

  

từ [Chinese font]   →Tra cách viết của 祠 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 9 nét - Bộ thủ: 示
Ý nghĩa:
từ
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
1. miếu thờ thần, nhà thờ
2. cúng tế
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Lễ tế mùa xuân.
2. (Danh) Miếu, đền thờ. ◇Viên Khang : “Việt Vương Câu Tiễn kí đắc bình Ngô, xuân tế tam giang, thu tế ngũ hồ, nhân dĩ kì thì vi chi lập từ, thùy chi lai thế, truyền chi vạn tải” , , , , , (Việt tuyệt thư , Đức tự ngoại truyện kí ).
3. (Danh) Gọi tắt của “từ lộc” 祿. § Tên chức quan đời Tống: Đại thần bãi chức, lo việc quản lí cung quan đạo giáo, không có chức sự, chỉ mượn tên hưởng bổng lộc.
4. (Động) Cúng tế. ◇Thư Kinh : “Duy nguyên tự thập hữu nhị nguyệt Ất Sửu, Y Duẫn từ vu tiên vương” , (Y huấn ) Vào năm thứ nhất tháng mười hai Ất Sửu, Y Doãn cúng tế tiên vương.
5. (Động) Làm lễ cúng tế báo tạ thần minh (sau khi cầu phúc, được thần minh đáp ứng). ◇Chu Lễ : “Đại tai, cập chấp sự đảo từ vu thượng hạ thần kì” , (Xuân quan , Tiểu tông bá ).
Từ điển Thiều Chửu
① Ðền thờ, nhà thờ.
② Cúng tế.
③ Tế xuân.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Đền thờ, nhà thờ họ. 【】từ đường [cítáng] (cũ) a. Từ đường, nhà thờ tổ tiên; b. Đền thờ (kẻ có công đức hoặc quỷ thần);
② (văn) Cúng tế;
③ (văn) Tế xuân.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nhà thờ tổ tiên — Miếu thờ thần — Cuộc cúng tế vào mùa xuân.
Từ ghép
dâm từ • linh từ • sinh từ • thủ từ • từ chúc • từ đường • văn từ • vọng từ



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典