祟 túy, trúy [Chinese font] 祟 →Tra cách viết của 祟 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 10 nét - Bộ thủ: 示
Ý nghĩa:
chuý
phồn & giản thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tai hoạ. Cũng đọc Tuý.
truý
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Tác quái, làm hại (do ma hoặc quỷ thần gây ra). ◇Quản Tử 管子: “Tắc quỷ thần sậu túy” 則鬼神驟祟 (Quyền tu 權修) Thì quỷ thần bất chợt tác hại. ◇Trang Tử 莊子: “Nhất tâm định nhi vương thiên hạ, kì quỉ bất túy, kì hồn bất bì” 一心定而王天下, 其鬼不祟, 其魂不疲 (Thiên đạo 天道) Tấc lòng định mà làm vua thiên hạ, làm ma không trêu, làm hồn không mệt.
2. (Danh) Tai họa, sự quấy phá. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Giá nhất khởi ngoại túy hà nhật thị liễu?” 忽見那廂來了一僧一道, 且行且談 (Đệ thất thập nhị hồi) Cái tai họa quấy phá ở bên ngoài đó, bao giờ mới xong?
3. (Phó) Lén lút, ám muội. ◎Như: “tha tố sự quỷ quỷ túy túy” 他做事鬼鬼祟祟 hắn ta làm việc lén la lén lút.
4. § Ghi chú: Ta quen đọc là “trúy”.
Từ điển Thiều Chửu
① Ma làm, ma đói làm người để vòi ăn lễ. Trang Tử 莊子: Nhất tâm định nhi vương thiên hạ, kì quỷ bất tuý, kì hồn bất bì 一心定而王天下,其鬼不祟,其魂不疲 (Thiên đạo 天道) tấc lòng định mà làm vua thiên hạ, làm ma không trêu, làm hồn không mệt. Ta quen đọc là chữ truý.
Từ điển Trần Văn Chánh
Ma ám, ma vòi ăn lễ cúng: 爲鬼所祟 Bị ma ám. (Ngr) Thậm thụt, lén lút, ám muội: 鬼鬼祟祟 Thậm thà thậm thụt, lén la lén lút; 作祟 Lén lút gây chuyện.
tuý
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
ma đói
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Tác quái, làm hại (do ma hoặc quỷ thần gây ra). ◇Quản Tử 管子: “Tắc quỷ thần sậu túy” 則鬼神驟祟 (Quyền tu 權修) Thì quỷ thần bất chợt tác hại. ◇Trang Tử 莊子: “Nhất tâm định nhi vương thiên hạ, kì quỉ bất túy, kì hồn bất bì” 一心定而王天下, 其鬼不祟, 其魂不疲 (Thiên đạo 天道) Tấc lòng định mà làm vua thiên hạ, làm ma không trêu, làm hồn không mệt.
2. (Danh) Tai họa, sự quấy phá. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Giá nhất khởi ngoại túy hà nhật thị liễu?” 忽見那廂來了一僧一道, 且行且談 (Đệ thất thập nhị hồi) Cái tai họa quấy phá ở bên ngoài đó, bao giờ mới xong?
3. (Phó) Lén lút, ám muội. ◎Như: “tha tố sự quỷ quỷ túy túy” 他做事鬼鬼祟祟 hắn ta làm việc lén la lén lút.
4. § Ghi chú: Ta quen đọc là “trúy”.
Từ điển Thiều Chửu
① Ma làm, ma đói làm người để vòi ăn lễ. Trang Tử 莊子: Nhất tâm định nhi vương thiên hạ, kì quỷ bất tuý, kì hồn bất bì 一心定而王天下,其鬼不祟,其魂不疲 (Thiên đạo 天道) tấc lòng định mà làm vua thiên hạ, làm ma không trêu, làm hồn không mệt. Ta quen đọc là chữ truý.
Từ điển Trần Văn Chánh
Ma ám, ma vòi ăn lễ cúng: 爲鬼所祟 Bị ma ám. (Ngr) Thậm thụt, lén lút, ám muội: 鬼鬼祟祟 Thậm thà thậm thụt, lén la lén lút; 作祟 Lén lút gây chuyện.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Quỷ thần gây tai hoạ. Cũng đọc Chuý.
Từ ghép
quỷ quỷ tuý tuý 鬼鬼祟祟
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典