祐 hữu [Chinese font] 祐 →Tra cách viết của 祐 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 9 nét - Bộ thủ: 示
Ý nghĩa:
hữu
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
thần giúp
Từ điển Thiều Chửu
① Thần giúp. Khi thiên phụ nhân, quỷ thần bất hữu 欺天負人,鬼神不祐 (Lí Giai Phó 李娃傳) dối trời bỏ người, quỷ thần chẳng giúp.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Thần linh phò hộ — Chỉ chung sự giúp đỡ.
Từ ghép
bảo hữu 保祐
hựu
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Giúp đỡ, bang trợ. ◇Bạch Hành Giản 白行簡: “Khi thiên phụ nhân, quỷ thần bất hựu” 欺天負人, 鬼神不祐 (Lí Oa truyện 李娃傳) Dối trời bỏ người, quỷ thần chẳng giúp.
2. (Danh) Ngày xưa gọi thần là “bảo hựu” 保祐.
3. (Danh) Phúc lành. ◇Vương Sung 王充: “Mai nhất xà hoạch nhị phúc, như mai thập xà đắc kỉ hựu hồ?” 埋一蛇獲二福, 如埋十蛇得幾祐乎 (Luận hành 論衡, Phúc hư 福虛) Chôn một con rắn được hai phúc, nếu như chôn mười con rắn thì được bao nhiêu phúc lành?
4. (Động) § Thông “hựu” 侑.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Sự giúp đỡ của thần, sự phù hộ.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典