祈 kỳ →Tra cách viết của 祈 trên Jisho↗
Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 8 nét - Bộ thủ: 示 (5 nét) - Cách đọc: キ、いの-る
Ý nghĩa:
cầu nguyện, pray
祈 kì [Chinese font] 祈 →Tra cách viết của 祈 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 8 nét - Bộ thủ: 示
Ý nghĩa:
kì
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Cầu cúng, cầu phúc. ◎Như: “kì phúc” 祈福 cầu phúc.
2. (Động) Thỉnh cầu. ◎Như: “kì cầu” 祈求 thỉnh cầu.
3. (Động) Báo đền.
4. (Danh) § Thông “kì” 圻.
5. (Danh) § Thông “kì” 畿.
6. (Danh) Họ “Kì”.
Từ ghép
kì vọng 祈望 • kì vũ 祈雨 • phục kì 伏祈 • sở kì 所祈
kỳ
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. cầu phúc, cầu cúng
2. báo đền
Từ điển Thiều Chửu
① Cầu cúng, cầu phúc. Như kì phúc 祈福 cầu phúc.
② Báo đền.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Khẩn, cầu cúng, cầu phúc, cầu nguyện;
② Xin, mong: 敬祈照准 Kính xin duyệt y cho;
③ (văn) Báo đền.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Làm lễ tế thần để cầu điều tốt lành — Mong mỏi — Báo đáp lại.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典