Kanji Version 13
logo

  

  

tự [Chinese font]   →Tra cách viết của 祀 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 7 nét - Bộ thủ: 示
Ý nghĩa:
tự
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
1. cúng tế
2. năm
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Tế, cúng, bái. ◇An Nam Chí Lược : “Lạp nguyệt tự tổ” (Phong tục ) Tháng chạp cúng ông bà.
2. (Danh) Năm. ◎Như: “nguyên tự” năm thứ nhất. ◇Thư Kinh : “Duy thập hữu tam tự” (Hồng phạm ) Vào năm thứ mười ba.
3. (Danh) Đời, thế, đại. ◇Liễu Tông Nguyên : “Bất truyền ư hậu tự” (Dữ hữu nhân luận văn thư ) Không truyền lại đời sau.
4. (Danh) Chỗ thờ cúng. ◇Cựu Đường Thư : “Cổ chi dụng binh, bất trảm tự” , (Tiêu Phủ truyện ) Ngày xưa dùng binh, không chém nơi thờ cúng.
Từ điển Thiều Chửu
① Tế.
② Năm, đầu năm gọi là nguyên tự .
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Tế, cúng bái, lễ: Tế trời; Cúng tổ tiên;
② Năm: Đầu năm.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Thờ cúng. Td: Tế tự — Một năm.
Từ ghép
dâm tự • tế tự • tự điền • tự khí



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典