祀 tự [Chinese font] 祀 →Tra cách viết của 祀 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 7 nét - Bộ thủ: 示
Ý nghĩa:
tự
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. cúng tế
2. năm
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Tế, cúng, bái. ◇An Nam Chí Lược 安南志畧: “Lạp nguyệt tự tổ” 臘月祀祖 (Phong tục 風俗) Tháng chạp cúng ông bà.
2. (Danh) Năm. ◎Như: “nguyên tự” 元祀 năm thứ nhất. ◇Thư Kinh 書經: “Duy thập hữu tam tự” 惟十有三祀 (Hồng phạm 洪範) Vào năm thứ mười ba.
3. (Danh) Đời, thế, đại. ◇Liễu Tông Nguyên 柳宗元: “Bất truyền ư hậu tự” 不傳於後祀 (Dữ hữu nhân luận văn thư 與友人論文書) Không truyền lại đời sau.
4. (Danh) Chỗ thờ cúng. ◇Cựu Đường Thư 舊唐書: “Cổ chi dụng binh, bất trảm tự” 古之用兵, 不斬祀 (Tiêu Phủ truyện 蕭俛傳) Ngày xưa dùng binh, không chém nơi thờ cúng.
Từ điển Thiều Chửu
① Tế.
② Năm, đầu năm gọi là nguyên tự 元祀.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Tế, cúng bái, lễ: 祀天 Tế trời; 祀祖 Cúng tổ tiên;
② Năm: 元祀 Đầu năm.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Thờ cúng. Td: Tế tự — Một năm.
Từ ghép
dâm tự 淫祀 • tế tự 祭祀 • tự điền 祀田 • tự khí 祀器
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典