Kanji Version 13
logo

  

  

示 thị  →Tra cách viết của 示 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 5 nét - Bộ thủ: 示 (5 nét) - Cách đọc: ジ、シ、しめ-す
Ý nghĩa:
chỉ ra, indicate

, thị [Chinese font]   →Tra cách viết của 示 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 5 nét - Bộ thủ: 示
Ý nghĩa:

phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Thần đất. § Cùng nghĩa với chữ “kì” .
2. Một âm là “thị”. (Động) Bảo cho biết, mách bảo. ◇Tô Thức : “Cổ giả hữu hỉ tắc dĩ danh vật, thị bất vong dã” , (Hỉ vủ đình kí ) Người xưa có việc mừng thì lấy mà đặt tên cho việc để tỏ ý không quên.

kỳ
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
1. thần đất
2. làm cho yên lòng
3. cả, lớn
Từ điển Thiều Chửu
① Thần đất, cùng nghĩa với chữ kì .
② Một âm là thị. Bảo cho biết, mách bảo. Nay thường viết là .
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Thần đất (như chữ ).



thị
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
1. tỏ rõ
2. mách bảo
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Thần đất. § Cùng nghĩa với chữ “kì” .
2. Một âm là “thị”. (Động) Bảo cho biết, mách bảo. ◇Tô Thức : “Cổ giả hữu hỉ tắc dĩ danh vật, thị bất vong dã” , (Hỉ vủ đình kí ) Người xưa có việc mừng thì lấy mà đặt tên cho việc để tỏ ý không quên.
Từ điển Thiều Chửu
① Thần đất, cùng nghĩa với chữ kì .
② Một âm là thị. Bảo cho biết, mách bảo. Nay thường viết là .
Từ điển Trần Văn Chánh
Thông báo, bảo cho biết, cho hay, biểu hiện, tỏ rõ: Tỏ rõ ý kiến của mình.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Bày ra cho người khác coi — Bảo cho biết.
Từ ghép
ám thị • biểu thị • cáo thị • chỉ thị • hiển thị • hiểu thị • hiểu thị • huấn thị • khởi thị • khởi thị • minh thị • thị ái • thị chúng • thị uy • tiêu thị • yết thị



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典