Kanji Version 13
logo

  

  

bạc [Chinese font]   →Tra cách viết của 礴 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 21 nét - Bộ thủ: 石
Ý nghĩa:
bạc
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
(xem: bàn bạc )
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) “Bàn bạc” : (1) Rộng lớn mênh mông. (2) Đầy dẫy, sung mãn.
Từ điển Thiều Chửu
① Bàng bạc rộng lớn mênh mông, đầy rẫy, lẫn lộn.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Xem Bàng bạc .
Từ ghép
bàn bạc • bàng bạc • bàng bạc



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典