礦 quáng [Chinese font] 礦 →Tra cách viết của 礦 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 19 nét - Bộ thủ: 石
Ý nghĩa:
khoáng
phồn thể
Từ điển phổ thông
quặng, khoáng sản
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Quặng (vật chất tự nhiên lấy trong lòng đất). ◎Như: “môi quáng” 煤礦 than đá, “thiết quáng” 鐵礦 quặng sắt.
2. § Ghi chú: Ta quen đọc là “khoáng”.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Quặng, khoáng chất: 鐵礦石 Quặng sắt;
② Mỏ, hầm mỏ: 煤礦 Mỏ than; 礦坑 Hầm lò, đường hầm.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Như chữ Khoáng 磺.
Từ ghép
bạch duyên khoáng 白鉛礦 • môi khoáng 煤礦 • thái khoáng 採礦
quáng
phồn thể
Từ điển phổ thông
quặng, khoáng sản
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Quặng (vật chất tự nhiên lấy trong lòng đất). ◎Như: “môi quáng” 煤礦 than đá, “thiết quáng” 鐵礦 quặng sắt.
2. § Ghi chú: Ta quen đọc là “khoáng”.
Từ điển Thiều Chửu
① Quặng mỏ. Phàm vật gì lấy ở mỏ ra đều gọi là quáng, cũng dùng như chữ 鑛. Ta quen đọc là khuáng.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典