Kanji Version 13
logo

  

  

quáng [Chinese font]   →Tra cách viết của 礦 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 19 nét - Bộ thủ: 石
Ý nghĩa:
khoáng
phồn thể

Từ điển phổ thông
quặng, khoáng sản
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Quặng (vật chất tự nhiên lấy trong lòng đất). ◎Như: “môi quáng” than đá, “thiết quáng” quặng sắt.
2. § Ghi chú: Ta quen đọc là “khoáng”.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Quặng, khoáng chất: Quặng sắt;
② Mỏ, hầm mỏ: Mỏ than; Hầm lò, đường hầm.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Như chữ Khoáng .
Từ ghép
bạch duyên khoáng • môi khoáng • thái khoáng

quáng
phồn thể

Từ điển phổ thông
quặng, khoáng sản
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Quặng (vật chất tự nhiên lấy trong lòng đất). ◎Như: “môi quáng” than đá, “thiết quáng” quặng sắt.
2. § Ghi chú: Ta quen đọc là “khoáng”.
Từ điển Thiều Chửu
① Quặng mỏ. Phàm vật gì lấy ở mỏ ra đều gọi là quáng, cũng dùng như chữ . Ta quen đọc là khuáng.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典