磨 ma →Tra cách viết của 磨 trên Jisho↗
Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 16 nét - Bộ thủ: 石 (5 nét) - Cách đọc: マ、みが-く
Ý nghĩa:
mài, mài giũa, grind
磨 ma, má [Chinese font] 磨 →Tra cách viết của 磨 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 16 nét - Bộ thủ: 石
Ý nghĩa:
ma
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. mài
2. xay (gạo)
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Mài, cọ, xát. ◎Như: “ma đao” 磨刀 mài dao, “thiết tha trác ma” 切磋琢磨 mài giũa (nghiên cứu học vấn, sôi kinh nấu sử). ◇Tuân Tử 荀子: “Nhân chi ư văn học dã, do ngọc chi ư trác ma dã” 人之於文學也, 猶玉之於琢磨也 (Đại lược 大略) Người học văn, cũng như ngọc phải giũa phải mài vậy.
2. (Động) Nghiền. ◎Như: “ma tế” 磨細 nghiền nhỏ, “ma phấn” 磨粉 nghiền bột, “ma mặc” 磨墨 nghiền mực.
3. (Động) Tiêu diệt, mất đi. ◇Hậu Hán Thư 後漢書: “Bách thế bất ma hĩ” 百世不磨矣 (Nam Hung Nô truyện 南匈奴傳) Muôn đời chẳng diệt.
4. (Động) Gặp trở ngại, bị giày vò. ◎Như: “ma chiết” 磨折 làm cho khốn khổ, giày vò.
5. (Động) Quấy rầy.
6. (Danh) Gian nan, trở ngại. ◎Như: “hảo sự đa ma” 好事多磨 việc tốt lành (gặp) nhiều gian nan, trở ngại.
7. Một âm là “má”. (Danh) Cái cối xay. ◎Như: “thạch má” 石磨 cối xay bằng đá.
8. (Động) Xay. ◎Như: “má đậu hủ” 磨豆腐 xay đậu phụ.
9. (Động) Quay trở lại (thường dùng cho xe). ◎Như: “hạng tử thái trách, một pháp tử má xa” 巷子太窄, 沒法子磨車 đường hẻm hẹp quá, không cách nào quay xe trở lại được.
Từ điển Thiều Chửu
① Mài, xát. Nghiên cứu học vấn gọi là thiết tha trác ma 切磋琢磨. Tuân Tử 荀子: Nhân chi ư văn học dã, do ngọc chi ư trác ma dã 人之於文學也,猶玉之於琢磨也 người học văn, cũng như ngọc phải giũa phải mài vậy.
② Gian nan hiểm trở, ra đời bị những cái thất bại nó làm cho mình đau đớn gọi là ma chiết 磨折.
③ Một âm là má. Cái cối xay bằng đá.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Cọ xát: 爬了幾天山,腳上磨了幾個大泡 Leo núi mấy hôm, chân bị cọ sát dộp cả lên; 沒關係,就磨破了點皮 Không hề gì, chỉ xát tí da thôi;
② Mài: 磨墨 Mài mực; 鐵桿磨成針 Có công mài sắt có ngày nên kim;
③ Giày vò, gian nan: 他被這場病磨得不成樣子 Anh ấy đau một trận bị giày vò chẳng ra gì nữa;
④ Phai mờ, nhạt, tiêu diệt: 百世不磨 Đời đời bất diệt (không phai mờ);
⑤ Dây dưa: 磨洋工 Làm việc dây dưa. Xem 磨 [mò].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Mài đá cho thành đồ vật - Mất đi. Td: Tiêu ma — Gặp cảnh khốn cùng. Xem Ma chiết 磨折.
Từ ghép
bách chiết thiên ma 百折千磨 • chiết ma 折磨 • ma chiết 磨折 • ma cô 磨菇 • tiêu ma 消磨 • trác ma 琢磨
má
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Mài, cọ, xát. ◎Như: “ma đao” 磨刀 mài dao, “thiết tha trác ma” 切磋琢磨 mài giũa (nghiên cứu học vấn, sôi kinh nấu sử). ◇Tuân Tử 荀子: “Nhân chi ư văn học dã, do ngọc chi ư trác ma dã” 人之於文學也, 猶玉之於琢磨也 (Đại lược 大略) Người học văn, cũng như ngọc phải giũa phải mài vậy.
2. (Động) Nghiền. ◎Như: “ma tế” 磨細 nghiền nhỏ, “ma phấn” 磨粉 nghiền bột, “ma mặc” 磨墨 nghiền mực.
3. (Động) Tiêu diệt, mất đi. ◇Hậu Hán Thư 後漢書: “Bách thế bất ma hĩ” 百世不磨矣 (Nam Hung Nô truyện 南匈奴傳) Muôn đời chẳng diệt.
4. (Động) Gặp trở ngại, bị giày vò. ◎Như: “ma chiết” 磨折 làm cho khốn khổ, giày vò.
5. (Động) Quấy rầy.
6. (Danh) Gian nan, trở ngại. ◎Như: “hảo sự đa ma” 好事多磨 việc tốt lành (gặp) nhiều gian nan, trở ngại.
7. Một âm là “má”. (Danh) Cái cối xay. ◎Như: “thạch má” 石磨 cối xay bằng đá.
8. (Động) Xay. ◎Như: “má đậu hủ” 磨豆腐 xay đậu phụ.
9. (Động) Quay trở lại (thường dùng cho xe). ◎Như: “hạng tử thái trách, một pháp tử má xa” 巷子太窄, 沒法子磨車 đường hẻm hẹp quá, không cách nào quay xe trở lại được.
Từ điển Thiều Chửu
① Mài, xát. Nghiên cứu học vấn gọi là thiết tha trác ma 切磋琢磨. Tuân Tử 荀子: Nhân chi ư văn học dã, do ngọc chi ư trác ma dã 人之於文學也,猶玉之於琢磨也 người học văn, cũng như ngọc phải giũa phải mài vậy.
② Gian nan hiểm trở, ra đời bị những cái thất bại nó làm cho mình đau đớn gọi là ma chiết 磨折.
③ Một âm là má. Cái cối xay bằng đá.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Cối xay (bằng đá): 電磨 Cối xay bằng điện;
② Xay (bằng cối): 磨麵 Xay bột;
③ Quay: 把汽車磨過來 Quay xe hơi trở lại. Xem 磨 [mó].
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典