Kanji Version 13
logo

  

  

trách [Chinese font]   →Tra cách viết của 磔 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 15 nét - Bộ thủ: 石
Ý nghĩa:
trách
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
1. hình phanh thây
2. nét phảy
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Xé xác phanh thây. ◎Như: “trách hình” hình phạt xé xác.
2. (Động) Giết muông sinh làm thịt tế quỷ thần.
3. (Danh) Nét mác. § Nét bút đưa xuống và kéo dài ra bên phải. § Nay gọi là “nại” .
4. § Còn đọc là “trích”.
Từ điển Thiều Chửu
① Sả, xé xác phanh thây, một thứ hình ác đời xưa.
② Ðời xưa, sả muông sinh tế thần gọi là trách.
③ Nét phẩy.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Hình phạt xé xác (thời xưa);
② Xé ra để tế thần;
③ Nét phẩy (trong chữ Hán).

trích
phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn
1. (Động) Xé xác phanh thây. ◎Như: “trách hình” hình phạt xé xác.
2. (Động) Giết muông sinh làm thịt tế quỷ thần.
3. (Danh) Nét mác. § Nét bút đưa xuống và kéo dài ra bên phải. § Nay gọi là “nại” .
4. § Còn đọc là “trích”.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典