磋 tha [Chinese font] 磋 →Tra cách viết của 磋 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 14 nét - Bộ thủ: 石
Ý nghĩa:
tha
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
mài cho bóng
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Mài, chà xát, làm cho nhẵn bóng. ◇Thi Kinh 詩經: “Như thiết như tha, Như trác như ma” 如切如磋, 如琢如磨 (Vệ phong 衛風, Kì úc 淇奧) (Việc học tập, tu thân) Như cắt như giũa, Như giồi như mài.
2. (Động) Bàn bạc kĩ lưỡng, thương lượng. ◎Như: “tha thương” 磋商 thương thảo, thương lượng.
Từ điển Thiều Chửu
① Mài, thợ làm đồ xương, khi đã gần xong đi mài lại đá màu cho nhẵn bóng gọi là tha. Nói bóng nghĩa là cùng với người khác bàn đi bàn lại cho kĩ, như tha thương 磋商 bàn kĩ.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Mài (xương, sừng để làm thuốc);
② Bàn bạc, thương lượng.【磋商】tha thương [cuo shang] Bàn bạc, thương lượng, trao đổi ý kiến: 磋商重要事情 Bàn bạc việc quan trọng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Mài ngà voi — Mài cho đẹp. Mài giũa.
Từ ghép
thiết tha 切磋
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典