磁 từ →Tra cách viết của 磁 trên Jisho↗
Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 14 nét - Bộ thủ: 石 (5 nét) - Cách đọc: ジ
Ý nghĩa:
từ tính, magnet
磁 từ [Chinese font] 磁 →Tra cách viết của 磁 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 14 nét - Bộ thủ: 石
Ý nghĩa:
từ
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
từ tính, từ trường, nam châm
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Tính chất hút sắt, nam châm. ◎Như: “từ thạch” 磁石 đá nam châm.
2. (Danh) Tên huyện, ở ranh giới tỉnh Hà Bắc và tỉnh Sơn Tây, ngày xưa là một châu, nổi tiếng về sản xuất đá nam châm.
3. (Tính) Làm bằng sứ. § Thông “từ” 瓷. ◎Như: “từ khí” 磁器 đồ sứ. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Giá mộc đầu đích khả bỉ bất đắc từ đích, na đô thị nhất sáo, định yếu cật biến nhất sáo phương sử đắc” 這木頭的可比不得磁的, 那都是一套, 定要吃遍一套方使得 (Đệ tứ thập nhất hồi) Chén gỗ không giống như chén sứ đâu, nó có từng bộ một, phải uống hết cả bộ mới được.
Từ điển Thiều Chửu
① Từ thạch 磁石 đá nam châm. Tục dùng để gọi đồ sứ, như từ khí 磁器 đồ sứ.
Từ điển Trần Văn Chánh
(lí) ① Từ, nam châm: 電磁 Điện từ, nam châm điện;
② Đồ sứ. Như 瓷 [cí] (bộ 瓦).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đá có tính hút vật — Nam châm — Đồ gốm. Đồ sứ. Như hai chữ Từ 甆, 瓷.
Từ ghép
điện từ 电磁 • điện từ 電磁 • quang từ 光磁 • từ lực 磁力 • từ thạch 磁石 • từ trường 磁場
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典