確 xác →Tra cách viết của 確 trên Jisho↗
Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 15 nét - Bộ thủ: 石 (5 nét) - Cách đọc: カク、たし-か、たし-かめる
Ý nghĩa:
xác thực, certain
確 xác [Chinese font] 確 →Tra cách viết của 確 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 15 nét - Bộ thủ: 石
Ý nghĩa:
xác
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. bền lâu
2. đúng, trúng, chính xác
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Thật, đúng. ◎Như: “chính xác” 正確 đúng thật, “thiên chân vạn xác” 千真萬確 vô cùng xác thực.
2. (Tính) Bền, chắc.
3. (Phó) Thật là. ◎Như: “xác hữu cao kiến” 確有高見 thật là cao kiến.
4. (Phó) Chắc chắn, kiên quyết. ◇Liễu Tông Nguyên 柳宗元: “Xác cố tự thủ, súc lực bỉnh chí” 確固自守, 蓄力秉志 (Dữ cố thập lang văn 與顧十郎文) Kiên quyết tự thủ, hết lòng hết sức.
5. Cũng viết là 确.
Từ điển Thiều Chửu
① Bền.
② Ðích xác.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 确.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cứng như đá — Thật. Đúng — Chắc chắn đúng.
Từ ghép
chánh xác 正確 • chân xác 真確 • chính xác 正確 • chuẩn xác 準確 • đích xác 的確 • minh xác 明確 • xác cứ 確據 • xác đáng 確當 • xác định 確定 • xác nhận 確認 • xác nhiên 確然 • xác thực 確實
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典