Kanji Version 13
logo

  

  

thạc [Chinese font]   →Tra cách viết của 碩 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 14 nét - Bộ thủ: 石
Ý nghĩa:
thạc
phồn thể

Từ điển phổ thông
to lớn
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) To lớn. ◎Như: “thạc đức” đức lớn, “thạc vọng” người có danh dự to.
2. (Tính) Học thức uyên bác. ◎Như: “thạc sĩ” (văn bằng) thạc sĩ, “thạc ngạn” người tài đức cao xa, “thạc nho” học giả uyên thâm.
3. (Tính) Tốt, đẹp. ◇Thi Kinh : “Thạc nhân kì kì, Ý cẩm quýnh y” , (Vệ phong , Thạc nhân ) Người đẹp cao lớn, Mặc áo gấm áo đơn.
4. (Tính) Vững vàng, kiên cố.
Từ điển Thiều Chửu
① To lớn, như thạc đức đức lớn, người có danh dự to gọi là thạc vọng .
Từ điển Trần Văn Chánh
To: Có danh vọng to lớn; To lớn; Người to lớn; Đức lớn.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
To lớn.
Từ ghép
bàng thạc • thạc nho • thạc sĩ



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典