碧 bích [Chinese font] 碧 →Tra cách viết của 碧 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 14 nét - Bộ thủ: 石
Ý nghĩa:
bích
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. màu xanh biếc
2. ngọc bích
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Ngọc bích (màu xanh lục).
2. (Tính) Xanh, xanh biếc. ◎Như: “xuân thảo bích sắc” 春草碧色 sắc cỏ xuân xanh biếc. ◇Bạch Cư Dị 白居易: “Thục giang thủy bích Thục san thanh, Thánh chủ triêu triêu mộ mộ tình” 蜀江水碧蜀山青, 聖主朝朝暮暮情 (Trường hận ca 長恨歌) Nước sông Thục biếc, núi Thục xanh, Tình quân vương khắc khoải sớm chiều.
Từ điển Thiều Chửu
① Ngọc bích.
② Phàm cái gì sắc xanh đều gọi là bích, như xuân thảo bích sắc 春草碧色 sắc cỏ xuân xanh biếc.
Từ điển Trần Văn Chánh
① (văn) Ngọc bích, ngọc xanh biếc: 金碧輝煌Vàng ngọc lộng lẫy;
② Màu xanh biếc: 碧草 Cỏ xanh rờn; 碧波 Sóng biếc.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Thứ đá quý màu xanh biếc — Màu xanh biếc.
Từ ghép
bích câu 碧溝 • bích câu kì ngộ 碧溝奇遇 • bích đào 碧桃 • bích hán 碧漢 • bích huyết 碧血 • bích hư 碧虛 • bích không 碧空 • bích lạc 碧落 • bích lạc hoàng tuyền 碧落黃泉 • bích ngọc 碧玉 • bích ngô 碧梧 • bích ông ông 碧翁翁 • bích tiêu 碧霄 • bích vân 碧雲
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典