Kanji Version 13
logo

  

  

硝 tiêu  →Tra cách viết của 硝 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 12 nét - Bộ thủ: 石 (5 nét) - Cách đọc: ショウ
Ý nghĩa:
nitrate, thủy tinh, nitrate

tiêu [Chinese font]   →Tra cách viết của 硝 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 12 nét - Bộ thủ: 石
Ý nghĩa:
tiêu
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
đá tiêu (trong suốt, đốt cháy, dùng làm thuốc pháo)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Đá “tiêu”, chất trong suốt, đốt cháy mạnh, dùng làm thuốc súng và nấu thủy tinh.
2. (Danh) Một nguyên liệu dùng để làm thuộc da, còn gọi là “bì tiêu” .
3. (Động) Thuộc da (dùng đá “tiêu” bôi xoa da cho mềm). ◇Tây du kí 西: “Nhất bích sương khiếu đồ tử tể bác tê ngưu chi bì, tiêu thục huân can, chế tạo khải giáp” , , (Đệ cửu thập nhị hồi) Một bên gọi đồ tể lột da tê ngưu, thuộc hun phơi khô, chế làm áo giáp.
Từ điển Thiều Chửu
① Ðá tiêu. Chất trong suốt, đốt cháy dữ, dùng làm thuốc súng thuốc pháo và nấu thuỷ tinh.
Từ điển Trần Văn Chánh
① (hoá) Đá tiêu, tiêu thạch, kali nitrat;
② Thuộc da (thuộc trắng).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Xem Tiêu thạch .
Từ ghép
mang tiêu • tiêu thạch



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典