硝 tiêu →Tra cách viết của 硝 trên Jisho↗
Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 12 nét - Bộ thủ: 石 (5 nét) - Cách đọc: ショウ
Ý nghĩa:
nitrate, thủy tinh, nitrate
硝 tiêu [Chinese font] 硝 →Tra cách viết của 硝 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 12 nét - Bộ thủ: 石
Ý nghĩa:
tiêu
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
đá tiêu (trong suốt, đốt cháy, dùng làm thuốc pháo)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Đá “tiêu”, chất trong suốt, đốt cháy mạnh, dùng làm thuốc súng và nấu thủy tinh.
2. (Danh) Một nguyên liệu dùng để làm thuộc da, còn gọi là “bì tiêu” 皮硝.
3. (Động) Thuộc da (dùng đá “tiêu” bôi xoa da cho mềm). ◇Tây du kí 西遊記: “Nhất bích sương khiếu đồ tử tể bác tê ngưu chi bì, tiêu thục huân can, chế tạo khải giáp” 一壁廂叫屠子宰剝犀牛之皮, 硝熟燻乾, 製造鎧甲 (Đệ cửu thập nhị hồi) Một bên gọi đồ tể lột da tê ngưu, thuộc hun phơi khô, chế làm áo giáp.
Từ điển Thiều Chửu
① Ðá tiêu. Chất trong suốt, đốt cháy dữ, dùng làm thuốc súng thuốc pháo và nấu thuỷ tinh.
Từ điển Trần Văn Chánh
① (hoá) Đá tiêu, tiêu thạch, kali nitrat;
② Thuộc da (thuộc trắng).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Xem Tiêu thạch 硝石.
Từ ghép
mang tiêu 硭硝 • tiêu thạch 硝石
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典