Kanji Version 13
logo

  

  

研 nghiên  →Tra cách viết của 研 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 9 nét - Bộ thủ: 石 (5 nét) - Cách đọc: ケン、と-ぐ
Ý nghĩa:
mài, # cứu, sharpen

nghiên, nghiễn  →Tra cách viết của 研 trên Jisho↗

Từ điển hán nôm
Số nét: 9 nét - Bộ thủ: 石 (5 nét)
Ý nghĩa:
nghiên
phồn thể

Từ điển phổ thông
1. nghiền, mài
2. tìm tòi
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Mài nhỏ, nghiền. ◎Như: “nghiên mặc” mài mực, “nghiên thành phấn mạt” nghiền thành bột. ◇Hồng Lâu Mộng : “Vãn thượng bả giá dược dụng tửu nghiên khai, thế tha phu thượng” , (Đệ tam thập tứ hồi) Chiều nay lấy thuốc này dùng rượu mài ra, bôi cho cậu ấy.
2. (Động) Tham cứu sâu xa. ◎Như: “nghiên cứu” .
3. Một âm là “nghiễn”. (Danh) Nghiên mực (dụng cụ dùng để mài mực). § Cũng như “nghiễn” .
Từ điển Trần Văn Chánh
Xem .
Từ điển Trần Văn Chánh
① Nghiền (nhỏ), mài: Nghiền thành bột; Mài mực;
② Nghiên cứu, tìm tòi, nghiền ngẫm: Nghiên cứu.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Mài ra. Nghiền nhỏ ra. Như chữ Nghiên — Tìm tòi đến cùng — Một âm là Nghiễn. Xem vần Nghiễn.
Từ ghép
nghiên cứu • nghiên kê

nghiễn
phồn thể

Từ điển trích dẫn
1. (Động) Mài nhỏ, nghiền. ◎Như: “nghiên mặc” mài mực, “nghiên thành phấn mạt” nghiền thành bột. ◇Hồng Lâu Mộng : “Vãn thượng bả giá dược dụng tửu nghiên khai, thế tha phu thượng” , (Đệ tam thập tứ hồi) Chiều nay lấy thuốc này dùng rượu mài ra, bôi cho cậu ấy.
2. (Động) Tham cứu sâu xa. ◎Như: “nghiên cứu” .
3. Một âm là “nghiễn”. (Danh) Nghiên mực (dụng cụ dùng để mài mực). § Cũng như “nghiễn” .
Từ điển Trần Văn Chánh
Cái nghiên mài mực: Bút nghiên, việc học hành.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Dụng cụ để mài mực thời xưa. Đồ đựng mực — Một âm là Nghiên. Xem Nghiên.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典