研 nghiên →Tra cách viết của 研 trên Jisho↗
Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 9 nét - Bộ thủ: 石 (5 nét) - Cách đọc: ケン、と-ぐ
Ý nghĩa:
mài, # cứu, sharpen
研 nghiên, nghiễn →Tra cách viết của 研 trên Jisho↗
Từ điển hán nôm
Số nét: 9 nét - Bộ thủ: 石 (5 nét)
Ý nghĩa:
nghiên
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. nghiền, mài
2. tìm tòi
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Mài nhỏ, nghiền. ◎Như: “nghiên mặc” 研墨 mài mực, “nghiên thành phấn mạt” 研成粉末 nghiền thành bột. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Vãn thượng bả giá dược dụng tửu nghiên khai, thế tha phu thượng” 晚上把這藥用酒研開, 替他敷上 (Đệ tam thập tứ hồi) Chiều nay lấy thuốc này dùng rượu mài ra, bôi cho cậu ấy.
2. (Động) Tham cứu sâu xa. ◎Như: “nghiên cứu” 研究.
3. Một âm là “nghiễn”. (Danh) Nghiên mực (dụng cụ dùng để mài mực). § Cũng như “nghiễn” 硯.
Từ điển Trần Văn Chánh
Xem 研.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Nghiền (nhỏ), mài: 研成粉末 Nghiền thành bột; 研墨 Mài mực;
② Nghiên cứu, tìm tòi, nghiền ngẫm: 鑽研 Nghiên cứu.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Mài ra. Nghiền nhỏ ra. Như chữ Nghiên 揅 — Tìm tòi đến cùng — Một âm là Nghiễn. Xem vần Nghiễn.
Từ ghép
nghiên cứu 研究 • nghiên kê 研計
nghiễn
phồn thể
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Mài nhỏ, nghiền. ◎Như: “nghiên mặc” 研墨 mài mực, “nghiên thành phấn mạt” 研成粉末 nghiền thành bột. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Vãn thượng bả giá dược dụng tửu nghiên khai, thế tha phu thượng” 晚上把這藥用酒研開, 替他敷上 (Đệ tam thập tứ hồi) Chiều nay lấy thuốc này dùng rượu mài ra, bôi cho cậu ấy.
2. (Động) Tham cứu sâu xa. ◎Như: “nghiên cứu” 研究.
3. Một âm là “nghiễn”. (Danh) Nghiên mực (dụng cụ dùng để mài mực). § Cũng như “nghiễn” 硯.
Từ điển Trần Văn Chánh
Cái nghiên mài mực: 筆研 Bút nghiên, việc học hành.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Dụng cụ để mài mực thời xưa. Đồ đựng mực — Một âm là Nghiên. Xem Nghiên.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典