矻 khốt, ngột [Chinese font] 矻 →Tra cách viết của 矻 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 8 nét - Bộ thủ: 石
Ý nghĩa:
khốt
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Phó) “Khốt khốt” 矻矻 lao khổ, nhọc nhằn, vất vả, cần cù. § Tục đọc 矻 là “ngột”. ◇Hán Thư 漢書: “Lao cân khổ cốt, chung nhật khốt khốt” 勞筋苦骨, 終日矻矻 (Vương truyện 王傳) Gân cốt nhọc nhằn, suốt ngày vất vả.
Từ điển Thiều Chửu
① Khốt khốt 矻矻 xốc vác (làm sa sả không nghỉ). Tục đọc là chữ ngột.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Đá;
② Siêng năng, cần cù, xốc vác;
③ Rất mệt nhọc.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Vẻ làm lụng mệt nhọc. Cũng nói Khốt khốt 矻矻 ( nhọc nhằn cực khổ ).
ngột
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
(xem: ngột ngột 矻矻)
Từ điển trích dẫn
1. (Phó) “Khốt khốt” 矻矻 lao khổ, nhọc nhằn, vất vả, cần cù. § Tục đọc 矻 là “ngột”. ◇Hán Thư 漢書: “Lao cân khổ cốt, chung nhật khốt khốt” 勞筋苦骨, 終日矻矻 (Vương truyện 王傳) Gân cốt nhọc nhằn, suốt ngày vất vả.
Từ điển Thiều Chửu
① Khốt khốt 矻矻 xốc vác (làm sa sả không nghỉ). Tục đọc là chữ ngột.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Đá;
② Siêng năng, cần cù, xốc vác;
③ Rất mệt nhọc.
Từ ghép
ngột ngột 矻矻
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典