石 thạch →Tra cách viết của 石 trên Jisho↗
Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 5 nét - Bộ thủ: 石 (5 nét) - Cách đọc: セキ、(シャク)、(コク)、いし
Ý nghĩa:
đá, stone
石 thạch [Chinese font] 石 →Tra cách viết của 石 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 5 nét - Bộ thủ: 石
Ý nghĩa:
thạch
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. đá
2. tạ (đơn vị đo, bằng 120 cân)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Đá. ◎Như: “hoa cương thạch” 花岡石 đá hoa cương.
2. (Danh) Bia, mốc. ◎Như: “kim thạch chi học” 金石之學 môn khảo về các văn tự ở chuông, đỉnh, bia, mốc. ◇Sử Kí 史記: “Nãi toại thượng Thái Sơn, lập thạch” 乃遂上泰山, 立石 (Tần Thủy Hoàng bổn kỉ 秦始皇本紀) Rồi lên núi Thái Sơn dựng bia đá.
3. (Danh) Kim đá, để tiêm vào người chữa bệnh. ◇Chiến quốc sách 戰國策: “Biển Thước nộ nhi đầu kì thạch” 扁鵲怒而投其石 (Tần sách nhị 秦策二) Biển Thước giận, ném kim đá xuống.
4. (Danh) Tiếng “thạch”, một tiếng trong bát âm.
5. (Danh) Lượng từ. (1) Đơn vị dung lượng thời xưa: 10 đấu hay 100 thưng là một “thạch”. (2) Đơn vị trọng lượng thời xưa: 120 cân là một “thạch”. § Cũng đọc là “đạn”.
6. (Danh) Họ “Thạch”.
7. (Tính) Không dùng được, chai, vô dụng. ◎Như: “thạch điền” 石田 ruộng không cầy cấy được, “thạch nữ” 石女 con gái không sinh đẻ được.
8. (Động) Bắn đá.
Từ điển Thiều Chửu
① Ðá.
② Thạch (tạ), đong thì 100 thưng gọi là một thạch, cân thì 120 cân gọi là một thạch.
③ Các thứ như bia, mốc đều gọi là thạch, khảo về các văn tự ở chuông, đỉnh, bia, mốc gọi là kim thạch chi học 金石之學.
④ Cái gì không dùng được cũng gọi là thạch, như thạch điền 石田 ruộng không cầy cấy được, 'thạch nữ 石女 con gái không đủ bộ sinh đẻ.
⑤ Tiếng thạch, một tiếng trong bát âm.
⑥ Thuốc chữa, dùng đá để tiêm vào người chữa bệnh.
⑦ Bắn đá ra.
⑧ Lớn, bền.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Thạch, tạ (1. đơn vị đo dung tích khô thời xưa, bằng mười đấu hoặc 100 thưng; 2. đơn vị đo trọng lượng thời xưa, bằng 120 cân, tương đương với 120 pao thời nay). Xem 石 [shí].
Từ điển Trần Văn Chánh
① Đá: 石灰石 Đá vôi; 石碑 Bia đá;
② Khắc đá: 金石 Câu khắc (câu ghi) trên bia đá hoặc đồ đồng;
③ (văn) Bia, mốc: 金石之學 Khoa nghiên cứu các văn tự ở chuông, đỉnh, bia, mốc;
④ (văn) Không dùng được, chai, vô dụng: 石田 Ruộng không cày cấy được, ruộng chai; 石女 Con gái không đẻ được, phụ nữ hiếm muộn;
⑤ (văn) Tiếng thạch (một trong bát âm thời xưa);
⑥ (văn) Bắn đá ra;
⑦ (văn) Lớn, bền;
⑧ (văn) Thuốc chữa bệnh dùng đá tiêm vào;
⑨ [Shí] (Họ) Thạch. Xem 石 [dàn].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đá — Hòn đá. Tảng đá — Tên một bộ chữ Hán.
Từ ghép
anh thạch 嬰石 • bạch vân thạch 白雲石 • bàn thạch 磐石 • bàng quang kết thạch 膀胱結石 • bảo thạch 宝石 • bảo thạch 寶石 • cẩm thạch 錦石 • châm thạch 箴石 • công thạch 公石 • cơ thạch 基石 • dĩ noãn đầu thạch 以卵投石 • đồng thạch 銅石 • giáp thạch 硖石 • giáp thạch 硤石 • hạn thạch 旱石 • hiệp thạch 峽石 • hiệp thạch tập 峽石集 • hoá thạch 化石 • hoả thạch 火石 • kim thạch 金石 • kim thạch kì duyên 金石奇緣 • kim thạch ti trúc 金石絲竹 • lôi thạch 礨石 • mộc thạch 木石 • ngoan thạch 頑石 • ngọc thạch 玉石 • nham thạch 岩石 • nham thạch 巖石 • phàn thạch 礬石 • phi thạch 飛石 • phù thạch 浮石 • phún thạch 噴石 • phún xuất thạch 噴岀石 • quái thạch 怪石 • sàm thạch 鑱石 • thạch anh 石英 • thạch cao 石膏 • thạch đắng 石磴 • thạch đầu 石頭 • thạch điền 石田 • thạch khí 石器 • thạch lựu 石榴 • thạch nông thi văn tập 石農詩文集 • thạch nông tùng thoại 石農叢話 • thạch nữ 石女 • thạch thác 石碏 • thạch thán 石炭 • thạch tín 石信 • thạch tượng 石像 • thỉ thạch 矢石 • thiết thạch 鐵石 • tích thuỷ xuyên thạch 滴水穿石 • tiêu thạch 硝石 • toàn thạch 鑽石 • trụ thạch 柱石 • tuyền thạch 泉石 • từ thạch 磁石 • vẫn thạch 隕石 • viên thạch 圓石
đạn
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Đá. ◎Như: “hoa cương thạch” 花岡石 đá hoa cương.
2. (Danh) Bia, mốc. ◎Như: “kim thạch chi học” 金石之學 môn khảo về các văn tự ở chuông, đỉnh, bia, mốc. ◇Sử Kí 史記: “Nãi toại thượng Thái Sơn, lập thạch” 乃遂上泰山, 立石 (Tần Thủy Hoàng bổn kỉ 秦始皇本紀) Rồi lên núi Thái Sơn dựng bia đá.
3. (Danh) Kim đá, để tiêm vào người chữa bệnh. ◇Chiến quốc sách 戰國策: “Biển Thước nộ nhi đầu kì thạch” 扁鵲怒而投其石 (Tần sách nhị 秦策二) Biển Thước giận, ném kim đá xuống.
4. (Danh) Tiếng “thạch”, một tiếng trong bát âm.
5. (Danh) Lượng từ. (1) Đơn vị dung lượng thời xưa: 10 đấu hay 100 thưng là một “thạch”. (2) Đơn vị trọng lượng thời xưa: 120 cân là một “thạch”. § Cũng đọc là “đạn”.
6. (Danh) Họ “Thạch”.
7. (Tính) Không dùng được, chai, vô dụng. ◎Như: “thạch điền” 石田 ruộng không cầy cấy được, “thạch nữ” 石女 con gái không sinh đẻ được.
8. (Động) Bắn đá.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Thạch, tạ (1. đơn vị đo dung tích khô thời xưa, bằng mười đấu hoặc 100 thưng; 2. đơn vị đo trọng lượng thời xưa, bằng 120 cân, tương đương với 120 pao thời nay). Xem 石 [shí].
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典