Kanji Version 13
logo

  

  

石 thạch  →Tra cách viết của 石 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 5 nét - Bộ thủ: 石 (5 nét) - Cách đọc: セキ、(シャク)、(コク)、いし
Ý nghĩa:
đá, stone

thạch [Chinese font]   →Tra cách viết của 石 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 5 nét - Bộ thủ: 石
Ý nghĩa:
thạch
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
1. đá
2. tạ (đơn vị đo, bằng 120 cân)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Đá. ◎Như: “hoa cương thạch” đá hoa cương.
2. (Danh) Bia, mốc. ◎Như: “kim thạch chi học” môn khảo về các văn tự ở chuông, đỉnh, bia, mốc. ◇Sử Kí : “Nãi toại thượng Thái Sơn, lập thạch” , (Tần Thủy Hoàng bổn kỉ ) Rồi lên núi Thái Sơn dựng bia đá.
3. (Danh) Kim đá, để tiêm vào người chữa bệnh. ◇Chiến quốc sách : “Biển Thước nộ nhi đầu kì thạch” (Tần sách nhị ) Biển Thước giận, ném kim đá xuống.
4. (Danh) Tiếng “thạch”, một tiếng trong bát âm.
5. (Danh) Lượng từ. (1) Đơn vị dung lượng thời xưa: 10 đấu hay 100 thưng là một “thạch”. (2) Đơn vị trọng lượng thời xưa: 120 cân là một “thạch”. § Cũng đọc là “đạn”.
6. (Danh) Họ “Thạch”.
7. (Tính) Không dùng được, chai, vô dụng. ◎Như: “thạch điền” ruộng không cầy cấy được, “thạch nữ” con gái không sinh đẻ được.
8. (Động) Bắn đá.
Từ điển Thiều Chửu
① Ðá.
② Thạch (tạ), đong thì 100 thưng gọi là một thạch, cân thì 120 cân gọi là một thạch.
③ Các thứ như bia, mốc đều gọi là thạch, khảo về các văn tự ở chuông, đỉnh, bia, mốc gọi là kim thạch chi học .
④ Cái gì không dùng được cũng gọi là thạch, như thạch điền ruộng không cầy cấy được, 'thạch nữ con gái không đủ bộ sinh đẻ.
⑤ Tiếng thạch, một tiếng trong bát âm.
⑥ Thuốc chữa, dùng đá để tiêm vào người chữa bệnh.
⑦ Bắn đá ra.
⑧ Lớn, bền.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Thạch, tạ (1. đơn vị đo dung tích khô thời xưa, bằng mười đấu hoặc 100 thưng; 2. đơn vị đo trọng lượng thời xưa, bằng 120 cân, tương đương với 120 pao thời nay). Xem [shí].
Từ điển Trần Văn Chánh
① Đá: Đá vôi; Bia đá;
② Khắc đá: Câu khắc (câu ghi) trên bia đá hoặc đồ đồng;
③ (văn) Bia, mốc: Khoa nghiên cứu các văn tự ở chuông, đỉnh, bia, mốc;
④ (văn) Không dùng được, chai, vô dụng: Ruộng không cày cấy được, ruộng chai; Con gái không đẻ được, phụ nữ hiếm muộn;
⑤ (văn) Tiếng thạch (một trong bát âm thời xưa);
⑥ (văn) Bắn đá ra;
⑦ (văn) Lớn, bền;
⑧ (văn) Thuốc chữa bệnh dùng đá tiêm vào;
⑨ [Shí] (Họ) Thạch. Xem [dàn].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đá — Hòn đá. Tảng đá — Tên một bộ chữ Hán.
Từ ghép
anh thạch • bạch vân thạch • bàn thạch • bàng quang kết thạch • bảo thạch • bảo thạch • cẩm thạch • châm thạch • công thạch • cơ thạch • dĩ noãn đầu thạch • đồng thạch • giáp thạch • giáp thạch • hạn thạch • hiệp thạch • hiệp thạch tập • hoá thạch • hoả thạch • kim thạch • kim thạch kì duyên • kim thạch ti trúc • lôi thạch • mộc thạch • ngoan thạch • ngọc thạch • nham thạch • nham thạch • phàn thạch • phi thạch • phù thạch • phún thạch • phún xuất thạch • quái thạch • sàm thạch • thạch anh • thạch cao • thạch đắng • thạch đầu • thạch điền • thạch khí • thạch lựu • thạch nông thi văn tập • thạch nông tùng thoại • thạch nữ • thạch thác • thạch thán • thạch tín • thạch tượng • thỉ thạch • thiết thạch • tích thuỷ xuyên thạch 穿 • tiêu thạch • toàn thạch • trụ thạch • tuyền thạch • từ thạch • vẫn thạch • viên thạch

đạn
phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Đá. ◎Như: “hoa cương thạch” đá hoa cương.
2. (Danh) Bia, mốc. ◎Như: “kim thạch chi học” môn khảo về các văn tự ở chuông, đỉnh, bia, mốc. ◇Sử Kí : “Nãi toại thượng Thái Sơn, lập thạch” , (Tần Thủy Hoàng bổn kỉ ) Rồi lên núi Thái Sơn dựng bia đá.
3. (Danh) Kim đá, để tiêm vào người chữa bệnh. ◇Chiến quốc sách : “Biển Thước nộ nhi đầu kì thạch” (Tần sách nhị ) Biển Thước giận, ném kim đá xuống.
4. (Danh) Tiếng “thạch”, một tiếng trong bát âm.
5. (Danh) Lượng từ. (1) Đơn vị dung lượng thời xưa: 10 đấu hay 100 thưng là một “thạch”. (2) Đơn vị trọng lượng thời xưa: 120 cân là một “thạch”. § Cũng đọc là “đạn”.
6. (Danh) Họ “Thạch”.
7. (Tính) Không dùng được, chai, vô dụng. ◎Như: “thạch điền” ruộng không cầy cấy được, “thạch nữ” con gái không sinh đẻ được.
8. (Động) Bắn đá.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Thạch, tạ (1. đơn vị đo dung tích khô thời xưa, bằng mười đấu hoặc 100 thưng; 2. đơn vị đo trọng lượng thời xưa, bằng 120 cân, tương đương với 120 pao thời nay). Xem [shí].



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典