矫 kiểu →Tra cách viết của 矫 trên Jisho↗
Từ điển hán nôm
Số nét: 11 nét - Bộ thủ: 矢 (5 nét)
Ý nghĩa:
kiểu
giản thể
Từ điển phổ thông
nắn thẳng ra
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 矯.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Uốn nắn, sửa chữa: 矯正 Uốn nắn, sửa chữa;
② Lừa dối, giả trá, giả bộ, (làm) ra vẻ, giả tạo ra...: 矯飾 Giả dối loè loẹt bề ngoài;
③ Mạnh mẽ, khỏe khoắn, khỏe mạnh;
④ (văn) Cất cao, bay lên.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 矯
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典