矩 củ [Chinese font] 矩 →Tra cách viết của 矩 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 9 nét - Bộ thủ: 矢
Ý nghĩa:
củ
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. cái khuôn
2. khuôn phép
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cái khuôn làm đồ vuông hoặc đo góc vuông (tiếng Pháp: équerre).
2. (Danh) Hình vuông. ◇Lã Vọng 呂望: “Củ nội viên ngoại, kính tứ xích dĩ thượng” 矩內圓外, 徑四尺以上 (Lục thao 六韜, Quân dụng 軍用) Trong vuông ngoài tròn, đường kính bốn thước trở lên.
3. (Danh) Khuôn phép. ◎Như: “quy củ” 規矩 phép tắc. ◇Luận Ngữ 論語: “Thất thập nhi tòng tâm sở dục, bất du củ” 七十而從心所欲, 不踰矩 (Vi chánh 為政) Bảy mươi tuổi theo lòng muốn của mình mà không vượt ra ngoài khuôn phép.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái khuôn làm đồ vuông.
② Khuôn phép.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Thước vẽ vuông;
② Khuôn phép, phép tắc: 不踰矩 Không vượt ra ngoài khuôn phép; 矩步 Bước theo khuôn phép;
③ (lí) Mômen: 力矩 Memen lực.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái thước vuông của người thợ mộc để đo góc vuông — Phép tắc. Chẳng hạn quy củ.
Từ ghép
củ bộ 矩步 • củ tắc 矩則 • củ xích 矩尺 • quy củ 規矩 • quy hành củ bộ 規行矩步
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典