Kanji Version 13
logo

  

  

củ [Chinese font]   →Tra cách viết của 矩 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 9 nét - Bộ thủ: 矢
Ý nghĩa:
củ
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
1. cái khuôn
2. khuôn phép
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cái khuôn làm đồ vuông hoặc đo góc vuông (tiếng Pháp: équerre).
2. (Danh) Hình vuông. ◇Lã Vọng : “Củ nội viên ngoại, kính tứ xích dĩ thượng” , (Lục thao , Quân dụng ) Trong vuông ngoài tròn, đường kính bốn thước trở lên.
3. (Danh) Khuôn phép. ◎Như: “quy củ” phép tắc. ◇Luận Ngữ : “Thất thập nhi tòng tâm sở dục, bất du củ” , (Vi chánh ) Bảy mươi tuổi theo lòng muốn của mình mà không vượt ra ngoài khuôn phép.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái khuôn làm đồ vuông.
② Khuôn phép.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Thước vẽ vuông;
② Khuôn phép, phép tắc: Không vượt ra ngoài khuôn phép; Bước theo khuôn phép;
③ (lí) Mômen: Memen lực.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái thước vuông của người thợ mộc để đo góc vuông — Phép tắc. Chẳng hạn quy củ.
Từ ghép
củ bộ • củ tắc • củ xích • quy củ • quy hành củ bộ



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典