Kanji Version 13
logo

  

  

矛 mâu  →Tra cách viết của 矛 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 5 nét - Bộ thủ: 矛 (5 nét) - Cách đọc: ム、ほこ
Ý nghĩa:
cái mâu, cây thương, halberd

mâu [Chinese font]   →Tra cách viết của 矛 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 5 nét - Bộ thủ: 矛
Ý nghĩa:
mâu
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
xà mâu (binh khí)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Một thứ binh khí thời xưa, như cái giáo, cán dài có mũi nhọn. ◇Tam quốc diễn nghĩa : “Trình Phổ phi mã đĩnh mâu, trực thủ Hồ Chẩn” , (Đệ ngũ hồi) Trình Phổ vác mâu phi ngựa ra đánh thẳng Hồ Chẩn.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái giáo, một thứ đồ binh cán dài có mũi nhọn.
② Nói năng tự trái ngược nhau gọi là mâu thuẫn .
Từ điển Trần Văn Chánh
(Ngọn) giáo.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên một thứ bính khí thời xưa, cán dài, mũi nhọn, tương tự như cây dáo — Tên một bộ chữ Trung Hoa.
Từ ghép
mâu thuẫn • trượng bát xà mâu • xà mâu



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典