矛 mâu →Tra cách viết của 矛 trên Jisho↗
Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 5 nét - Bộ thủ: 矛 (5 nét) - Cách đọc: ム、ほこ
Ý nghĩa:
cái mâu, cây thương, halberd
矛 mâu [Chinese font] 矛 →Tra cách viết của 矛 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 5 nét - Bộ thủ: 矛
Ý nghĩa:
mâu
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
xà mâu (binh khí)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Một thứ binh khí thời xưa, như cái giáo, cán dài có mũi nhọn. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Trình Phổ phi mã đĩnh mâu, trực thủ Hồ Chẩn” 程普飛馬挺矛, 直取胡軫 (Đệ ngũ hồi) Trình Phổ vác mâu phi ngựa ra đánh thẳng Hồ Chẩn.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái giáo, một thứ đồ binh cán dài có mũi nhọn.
② Nói năng tự trái ngược nhau gọi là mâu thuẫn 矛盾.
Từ điển Trần Văn Chánh
(Ngọn) giáo.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên một thứ bính khí thời xưa, cán dài, mũi nhọn, tương tự như cây dáo — Tên một bộ chữ Trung Hoa.
Từ ghép
mâu thuẫn 矛盾 • trượng bát xà mâu 丈八蛇矛 • xà mâu 蛇矛
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典