Kanji Version 13
logo

  

  

súc [Chinese font]   →Tra cách viết của 矗 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 24 nét - Bộ thủ: 目
Ý nghĩa:
súc
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
vời vợi, sừng sững
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Tươi tốt, um tùm (cây cỏ).
2. (Tính) Cao vọt, sừng sững. ◇Đỗ Mục : “Phong phòng thủy qua, súc bất tri hồ kỉ thiên vạn lạc” , (A phòng cung phú ) Như tổ ong, như xoáy nước, cao vọt không biết bao nhiêu nghìn muôn nóc.
3. (Tính) “Súc súc” : (1) Cao vút. ◇Tư Mã Tương Như : “Sùng san súc súc” (Thượng lâm phú ) Sùng sơn cao sừng sững. (2) Chồng chất, tầng tầng, lớp lớp. ◇Mai Nghiêu Thần : “Ngư tinh súc súc kiều biên thị, Hoa ám thâm thâm trúc lí song” , (Y vận họa Tôn Đô Quan hà thượng tả vọng ) Cá tanh lớp lớp chợ bên cầu, Hoa ẩn bóng tre âm u nơi cửa sổ.
4. (Động) Vọt thẳng lên cao, dựng đứng. ◇Nguyễn Du : “Nhất ba súc khởi tiện thành châu” 便 (Hoàng Hà trở lạo ) Sóng dựng một luồng nổi thành bãi.
Từ điển Thiều Chửu
① Súc nhiên thẳng đườn, đứng sững.
② Súc súc nổi cao gồ lên.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Rất thẳng — Cao vượt lên. Cao ngất.

sốc
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
vời vợi, sừng sững



xúc
phồn & giản thể

Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Sừng sững;
②【】xúc xúc [chùchù] (văn) Dốc và cao, nổi cao, gồ cao.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典