瞭 liệu →Tra cách viết của 瞭 trên Jisho↗
Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 17 nét - Bộ thủ: 目 (5 nét) - Cách đọc: リョウ
Ý nghĩa:
sáng rõ, clear
瞭 liệu [Chinese font] 瞭 →Tra cách viết của 瞭 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 17 nét - Bộ thủ: 目
Ý nghĩa:
liêu
phồn thể
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Mắt sáng, con ngươi mắt trong sáng. ◇Mạnh Tử 孟子: “Hung trung chánh, tắc mâu tử liệu yên” 胸中正, 則眸子瞭焉 (Li Lâu thượng 離婁上) Lòng trung chính, thì con ngươi mắt trong sáng.
2. Một âm là “liễu”. (Động) Hiểu rõ, thấy rõ. ◎Như: “minh liễu” 明瞭 thấy rõ, “liễu giải” 瞭解 hiểu rõ.
3. Một âm là “liêu”. (Phó) Xa (nhìn). ◎Như: “liêu vọng” 瞭望 trông ra xa. § Cũng như “thiếu vọng” 眺望.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Mắt sáng, mắt tinh, nhìn rõ. Cũng đọc Liệu.
liễu
phồn thể
Từ điển phổ thông
xong, hết, đã, rồi
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Mắt sáng, con ngươi mắt trong sáng. ◇Mạnh Tử 孟子: “Hung trung chánh, tắc mâu tử liệu yên” 胸中正, 則眸子瞭焉 (Li Lâu thượng 離婁上) Lòng trung chính, thì con ngươi mắt trong sáng.
2. Một âm là “liễu”. (Động) Hiểu rõ, thấy rõ. ◎Như: “minh liễu” 明瞭 thấy rõ, “liễu giải” 瞭解 hiểu rõ.
3. Một âm là “liêu”. (Phó) Xa (nhìn). ◎Như: “liêu vọng” 瞭望 trông ra xa. § Cũng như “thiếu vọng” 眺望.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Hiểu rõ;
② Sáng sủa.
liệu
phồn thể
Từ điển phổ thông
mắt sáng, mắt trong
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Mắt sáng, con ngươi mắt trong sáng. ◇Mạnh Tử 孟子: “Hung trung chánh, tắc mâu tử liệu yên” 胸中正, 則眸子瞭焉 (Li Lâu thượng 離婁上) Lòng trung chính, thì con ngươi mắt trong sáng.
2. Một âm là “liễu”. (Động) Hiểu rõ, thấy rõ. ◎Như: “minh liễu” 明瞭 thấy rõ, “liễu giải” 瞭解 hiểu rõ.
3. Một âm là “liêu”. (Phó) Xa (nhìn). ◎Như: “liêu vọng” 瞭望 trông ra xa. § Cũng như “thiếu vọng” 眺望.
Từ điển Thiều Chửu
① Mắt sáng, mắt trong sáng sủa.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Nhìn xa;
② (văn) Mắt sáng.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典