睨 nghễ [Chinese font] 睨 →Tra cách viết của 睨 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 13 nét - Bộ thủ: 目
Ý nghĩa:
nghễ
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
nghé trông, liếc
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Nghé trông, liếc. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Văn bộ lí thanh, nghễ chi, kiến nhị nữ tự phòng trung xuất” 聞步履聲, 睨之, 見二女自房中出 (Tiểu Tạ 小謝) Nghe tiếng giày bước, liếc mắt, thấy hai cô gái từ trong phòng đi ra.
Từ điển Thiều Chửu
① Nghé trông, liếc.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Nghé trông, liếc mắt, liếc nhìn. Xem 睥睨.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nhìn xéo, nhìn nghiêng. Hiếng mắt mà nhìn.
Từ ghép
bễ nghễ 睥睨 • sân nghễ 嗔睨
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典