睦 mục →Tra cách viết của 睦 trên Jisho↗
Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 13 nét - Bộ thủ: 目 (5 nét) - Cách đọc: ボク
Ý nghĩa:
hòa thuận, hòa mục, harmonious
睦 mục [Chinese font] 睦 →Tra cách viết của 睦 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 13 nét - Bộ thủ: 目
Ý nghĩa:
mục
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
hoà kính, tin, thân
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Hòa thuận, thân gần. ◎Như: “mục lân” 睦鄰 hòa thuận với láng giềng.
2. (Danh) Họ “Mục”.
Từ điển Thiều Chửu
① Hoà kính, tin, thân.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Hoà thuận, hoà mục, tin, thân: 婆媳不睦 Mẹ chồng nàng dâu bất hoà;
② [Mù] (Họ) Mục.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Kính yêu lẫn nhau — Hòa hợp với nhau. Td: Hòa mục ( như Hòa thuận ).
Từ ghép
bất mục 不睦 • hoà mục 和睦 • mục lân 睦隣 • mục thân 睦親
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典